Giải Câu 4 Bài: Ôn tập cuối năm sgk Hình học 10 Trang 99

Câu 4: Trang 99 - SGK Hình học 10

Cho tam giác \(ABC\) đều có cạnh bằng \(6cm\). Một điểm \(M\) nằm trên cạnh \(BC\) sao cho \(BM  = 2cm\)

a) Tính độ dài của đoạn thẳng \(AM\) và tính cosin của góc \(BAM\)

b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\)

c) Tính độ dài đường trung tuyến vẽ từ \(C\) của tam giác \(ACM\)

d) Tính diện tích tam giác \(ABM\)


Giải Câu 4 Bài: Ôn tập cuối năm - sgk Hình học 10 Trang 99

a) Tam giác $ABC$ đều => $\widehat{ABM}=60^0$ =>  $cos \widehat{ABM}=\frac{1}{2}$ 

Ta có:

\(\eqalign{& A{M^2} = B{A^2} + B{M^2} - 2BA.BM.\cos\widehat {ABM} \cr & \Rightarrow A{M^2} = 36 + 4 - 2.6.2.{1 \over 2} \cr & \Rightarrow A{M^2} = 28 \Rightarrow AM = 2\sqrt 7 (cm) \cr} \)

Ta cũng có:

\(\eqalign{& \cos \widehat {BAM }= {{A{B^2} + A{M^2} - B{M^2}} \over {2AB.AM}} \cr & \Rightarrow \cos\widehat { BAM } = {{6^2+(2\sqrt7)^2-2^2 } \over {2.6.2\sqrt7}} \cr & \Rightarrow \cos\widehat { BAM }={ {60} \over {24\sqrt7}} \cr & \Rightarrow \cos\widehat { BAM }= {{5\sqrt 7 } \over {14}} \cr} \)

b) Tam giác \(ABM\) nội tiếp đường tròn bán kính $R$, theo định lí Sin ta có:

    \(\eqalign{& {{AM} \over {\sin \widehat {ABM}}} = 2R \Leftrightarrow R = {{AM} \over {2\sin \widehat {ABM}}} \cr & R = {{2\sqrt 7 } \over {2\sin {{60}^0}}} = {{2\sqrt {21} } \over 3}(cm) \cr} \)

c)  Gọi $P$ là trung điểm $AM$.

     Trong tam giác $AMC$ có $CP$ là đường trung tuyến. Áp dụng công thức đường trung tuyến ta có:

      \(\eqalign{& C{P^2} = {{C{A^2} + C{M^2}} \over 2} - {{A{M^2}} \over 4} \cr & \Rightarrow C{P^2} = {{36 + 16} \over 2} - {{28} \over 4} \cr & \Rightarrow C{P^2} = 19 \Rightarrow CP = \sqrt {19} \cr}\)

d) Diện tích tam giác \(ABM\) là:

\(S = {1 \over 2}BA.BM\sin \widehat {ABM} = {1 \over 2}6.2\sin {60^0} = 3\sqrt 3 (c{m^2})\)


Trắc nghiệm hình học 10 Bài: Ôn tập cuối năm (P2)
Từ khóa tìm kiếm Google: giải câu 4 trang 99 sgk hình học 10, giải bài tập 4 trang 99 hình học 10, hình học 10 câu 4 trang 94, Câu 4 Bài Ôn tập cuối năm sgk hình học 10

Bình luận

Giải bài tập những môn khác