Giải câu 58 bài: Ôn tập chương II Phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 62

Câu 58 : Trang 62 sgk toán 8 tập 1

Thực hiện các phép tính sau:

a) \(\left( {{{2x + 1} \over {2x - 1}} - {{2x - 1} \over {2x + 1}}} \right):{{4x} \over {10x - 5}}\)                     

b) \(\left( {{1 \over {{x^2} + x}} - {{2 - x} \over {x + 1}}} \right):\left( {{1 \over x} + x - 2} \right);\)

c) \({1 \over {x - 1}} - {{{x^3} - x} \over {{x^2} + 1}}.\left( {{1 \over {{x^2} - 2x + 1}} + {1 \over {1 - {x^2}}}} \right).\)


Hướng dẫn: Thực hiện các phép tính giữa các phân thức trong ngoặc trước, sau đó thực hiện phép tính theo thứ tự nhân chia trước, cộng trừ sau. Lưu ý, cộng trừ các phân thức thì phải quy đồng nếu không cũng mẫu thức.

a) \(\left( {{{2x + 1} \over {2x - 1}} - {{2x - 1} \over {2x + 1}}} \right):{{4x} \over {10x - 5}}\)

\(= {{{{\left( {2x + 1} \right)}^2} - {{\left( {2x - 1} \right)}^2}} \over {\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)}}.{{10x + 5} \over {4x}}\)

\(={{4{x^2} + 4x + 1 - 4{x^2} + 4x - 1} \over {\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)}}.{{5\left( {2x + 1} \right)} \over {4x}}\)

\(={{8x.5\left( {2x + 1} \right)} \over {\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right).4x}} = {{10} \over {2x - 1}}\)

b) \(\left( {{1 \over {{x^2} + x}} - {{2 - x} \over {x + 1}}} \right):\left( {{1 \over x} + x - 2} \right)\)

\(=\left( {{1 \over {x\left( {x + 1} \right)}} + {{x - 2} \over {x + 1}}} \right):{{1 + {x^2} - 2x} \over x}\)

\(={{1 + x\left( {x - 2} \right)} \over {x\left( {x + 1} \right)}}.{x \over {{x^2} - 2x + 1}}\)

\(={{\left( {{x^2} - 2x + 1} \right)x} \over {x\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 2x + 1} \right)}}\)

\(= {1 \over {x + 1}}\)

c) \({1 \over {x - 1}} - {{{x^3} - x} \over {{x^2} + 1}}.\left( {{1 \over {{x^2} - 2x + 1}} + {1 \over {1 - {x^2}}}} \right)\)

\(={1 \over {x - 1}} - {{{x^3} - x} \over {{x^2} + 1}}.\left[ {{1 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} - {1 \over {\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}} \right]\)

\(={1 \over {x - 1}} - {{x\left( {{x^2} - 1} \right)} \over {{x^2} + 1}}.{{x + 1 - \left( {x - 1} \right)} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}.\left( {x + 1} \right)}}\)

\(={1 \over {x - 1}} - {{x\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)} \over {{x^2} + 1}}.{{x + 1 - x + 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}\left( {x + 1} \right)}}\)

\(={1 \over {x - 1}} - {{x\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right).2} \over {\left( {{x^2} + 1} \right){{\left( {x - 1} \right)}^2}\left( {x + 1} \right)}}\)

\(= {1 \over {x - 1}} - {{2x} \over {\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}}\)

\(={{{x^2} + 1 - 2x} \over {\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}} = {{{{\left( {x - 1} \right)}^2}} \over {\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}} = {{x - 1} \over {{x^2} + 1}}\)


Trắc nghiệm Đại số 8 bài: Ôn tập chương II Phân thức đại số (P2)
Từ khóa tìm kiếm Google: giải câu 58 trang 62 sgk Toán 8 tập 1, giải bài tập 58 trang 62 Toán 8 tập 1, câu 58 trang 62 , Câu 58 bài Ôn tập chương II - Phân thức đại số - sgk Toan 8 tập 1

Bình luận

Giải bài tập những môn khác