Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều bài 1 Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 1 Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tam giác ABC có BC = 10 và $\widehat{A}=30°$. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

  • A. R = 5;
  • B. R = 10;
  • C. $R=\frac{10}{\sqrt{3}}$
  • D. $R=10\sqrt{3}$

Câu 2: Tam giác ABC có $AB=\sqrt{2},AC=\sqrt{3}$ và $\widehat{C}$=45°. Tính độ dài cạnh BC.

  • A.BC=$\sqrt{5}$
  • B. BC=$\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}}{2}$
  • C. BC=$\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{2}$
  • D. BC=$\sqrt{6}$

 

Câu 3: Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh

AB = 9 và $\widehat{ACB}$=60°. Tính độ dài cạnh cạnh BC.

  • A. BC=$3+3\sqrt{6}$
  • B. BC=$3\sqrt{6}-3$
  • C.BC=$3\sqrt{7}$
  • D. BC=$\frac{3+3\sqrt{33}}{2}$

Câu 4: Tam giác ABC có AB=c,BC=a,CA=b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b$^{2}$−a$^{2}$)=c(a$^{2}$−c$^{2}$) Khi đó góc ˆBACBAC^ bằng bao nhiêu độ?

  • A. 30°;
  • B. 45°;
  • C. 60°;
  • D. 90°.

Câu 5: Tam giác ABC có AB=5,BC=7,CA=8. Số đo góc A bằng:

 
  • A. 30°;
  • B. 45°;
  • C. 60°;
  • D. 90°.

Câu 6: Tam giác ABC có $\widehat{B}$=60°,$\widehat{C}$=45°  và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.

  • A. AC=$\frac{5\sqrt{6}}{2}$
  • B. AC=$5\sqrt{3}$
  • C. AC=$5\sqrt{2}$
  • D. AC = 10

Câu 7: Tam giác ABC vuông tại A, có AB=c,AC=b. Gọi m là độ dài đoạn phân giác trong góc BAC. Tính m theo b và c.

  • A. $m=\frac{\sqrt{2}bc}{b+c}$
  • B. $m=\frac{2(b+c)}{bc}$
  • C. $m=\frac{2bc}{b+c}$
  • D. $m=\frac{\sqrt{2}(b+c)}{bc}$

Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. sin 743°= sin23°
  • B. sin743° = -sin23°
  • C. sin743° = cos23°
  • D. sin743° = -cos23°

Cau 9: Giá trị $cot\frac{89\pi }{6}$ là:

  • A. $\sqrt{3}$
  • B. $-\sqrt{3}$
  • C. $\frac{\sqrt{3}}{3}$
  • D. $-\frac{\sqrt{3}}{3}$

Câu 10: Cho góc $\widehat{xOy}$=30°. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng:

  • A. $\frac{3}{2}$
  • B. $\sqrt{3}$
  • C. $2\sqrt{2}$
  • D. 2.

Câu 11: Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có $\widehat{BAD}$=60°. Tính độ dài AC.

  • A. AC=$\sqrt{3}$
  • B. AC=$\sqrt{2}$
  • C. AC=$2\sqrt{3}$
  • D. AC = 2.

Câu 12: Tam giác ABC có AB=2,AC=1 và $\widehat{A}$=60°. Tính độ dài cạnh BC.

  • A. BC = 1;
  • B. BC = 2;
  • C. BC =$\sqrt{2}$
  • D. BC = $\sqrt{3}$

Câu 13: Tam giác ABC có AB=3,AC=6 và $\widehat{A}$=60°. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

  • A. R = 3
  • B. R=$3\sqrt{3}$
  • C. R=$\sqrt{3}$
  • D. R = 6.

Câu 14: Tam giác ABC có AB=4,BC=6,AC=$2\sqrt{7}$. Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM.

  • A. AM=$4\sqrt{2}$
  • B. AM=3;
  • C. AM=$2\sqrt{3}$
  • D. AM=$3\sqrt{2}$

Câu 15: Tam giác MPQ vuông tại P. Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc MPE, EPF, FPQ bằng nhau. Đặt MP=q,PQ=m,PE=x,PF=y. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?

  • A. ME=EF=FQ;
  • B. ME$^{2}$=q$^{2}$+x$^{2}$−xq;
  • C. MF$^{2}$=q$^{2}$+y$^{2}$−yq;
  • D. MQ$^{2}$=q$^{2}$+m$^{2}$−2qm.

Câu 16: Tam giác ABC có $AB=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{2},BC=\sqrt{3},CA=\sqrt{2}$. Gọi D là chân đường phân giác trong góc $\widehat{A}$. Khi đó góc$\widehat{ADB}$ bằng bao nhiêu độ?

  • A. 45°;
  • B. 60°;
  • C. 75°;
  • D. 90°.

Câu 17: Giá trị của biểu thức $A=\frac{cos750°+sin420°}{sin(-330°)-cos(-390°)}$. Ta được

  • A. $A=-3-\sqrt{3}$
  • B. $A=2-3\sqrt{3}$
  • C. $A=\frac{2\sqrt{3}}{\sqrt{3}-1}$
  • D. $A=\frac{1-\sqrt{3}}{\sqrt{3}}$

Câu 18: Cho góc x thỏa mãn 0°<x<90°. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

  • A. sin x >0
  • B. cos x <0
  • C. tanx > 0
  • D. cotx > 0

Câu 19: Cho $\frac{\pi }{2}<a<\pi $. Kết quả đúng là

  • A. sin a > 0, cos a > 0
  • B. sin a < 0, cos a < 0
  • C. sin a > 0, cos a < 0 
  • D. sin a < 0, cos a > 0

Câu 20: Cho góc $\widehat{xOy}$=30°. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:

  • A. $\frac{3}{2}$
  • B. $\sqrt{3}$
  • C. $2\sqrt{2}$
  • D. 2.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác