Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối Bài 2 Công thức lượng giác

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Công thức lượng giác - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: sin π/2 bằng

  • A. $\frac{\sqrt{3}-\sqrt{2}}{2}$
  • B. $\frac{\sqrt{3}+\sqrt{2}}{2}$
  • C.  $\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{4}$
  • D. $\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}}{4}$

Câu 2:  Cho cosα = 4/5 và sin α > 0. Khi đó $\sqrt{sin 2\alpha }$ bằng:

  • A.$\frac{\sqrt{6}}{5}$
  • B. $\frac{2\sqrt{6}}{5}$
  • C. $\frac{3\sqrt{6}}{5}$
  • D. $\frac{4\sqrt{6}}{5}$

Câu 3: an3α - tan2α - tanα bằng

  • A. tanα.tan2α.tan3α;
  • B. tanα.tan2α.cot3α;
  • C. tanα.cot2α.tan3α;
  • D. cotα.tan2α.tan3α.

Câu 4: Tính cos $\frac{7\pi }{12}$ 

  • A. $\sqrt{2}$ + $\sqrt{6}$
  • B.$\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}}{4}$
  • C.$\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{4}$
  • D. $\frac{\sqrt{2}-\sqrt{6}}{4}$

Câu 5: sin75° bằng

  • A.$\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}}{4}$
  • B. $\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{4}$
  • C. $\frac{\sqrt{2}+\sqrt{26}}{4}$
  • D. $\frac{\sqrt{3}+\sqrt{6}}{4}$

Câu 6: tan105° bằng

  • A. $\frac{\sqrt{3}-1}{\sqrt{3}+1}$
  • B.  $\frac{\sqrt{3}+1}{\sqrt{3}-1}$
  • C.  $\frac{\sqrt{3}+1}{1 - \sqrt{3}}$
  • D.  $\frac{\sqrt{3}-1}{1 - \sqrt{3}}$

Câu 7: tan $\frac{145\pi }{12}$ bằng:

  • A. $\frac{\sqrt{3}}{\sqrt{3}- 1}$
  • B. $\frac{\sqrt{3} -1}{\sqrt{3}\}$
  • C. $\frac{\sqrt{3}+1}{\sqrt{3}- 1}$
  • D. $\frac{\sqrt{3}-1}{1+\sqrt{3}}$

Câu 8: Cho tanα = t. Khi đó cos2α bằng

  • A. $\frac{2t}{1+t}$
  • B. $\frac{2t}{1+t^{2}}$
  • C.$\frac{2t}{1-t^{2}}$
  • D. $\frac{2t}{1-t}$

Câu 9: Cho tanα = t. Khi đó cos2α bằng

  • A. $\frac{1-t}{1+t}$
  • B. $\frac{1-t^{2}}{1+t^{2}}$
  • C. $\frac{1+t^{2}}{1-t^{2}}$
  • D. $\frac{2t}{1-t}$

Câu 10: Cho cosα = $\sqrt{cos2\alpha}$. Khi đó

  •  A. $\frac{\sqrt{3}}{5}$
  • B. $\frac{2\sqrt{3}}{5}$
  • C. $\frac{7}{5}$
  • D. $\frac{\sqrt{7}}{5}$

Câu 11: Cho cosα = 0,2 với 0 < α π.

  • A. cos$\frac{α}{2}$ = $\frac{\sqrt{3}}{\sqrt{5}}$
  • B. sin$\frac{α}{2}$ = $\frac{3}{\sqrt{10}}$
  • C. tan$\frac{α}{2}$ = $\frac{\sqrt{6}}{2}$
  • D. Cả 3 khẳng định trên đều sai

Câu 12:  Biểu thức 4 cos($\frac{\pi }{6}$ - α) sin ($\frac{\pi }{3} - α)$ bằng:

  • A. $4 sin^{2}\alpha$- 3
  • B. 4 + $3sin^{2}\alpha$
  • C. 3 - $4 sin^{2}\alpha$
  • D. $sin^{2}\alpha$

Câu 13: Biểu thức bằng

  • A. $-tan^{2}\alpha$
  • B. $tan^{2}\alpha$
  • C. $cot^{2}\alpha$
  • D.$-cot^{2}\alpha$

Câu 14: Biểu thức bằng

  • A. -cotα;
  • B. cotα;
  • C. -tanα;
  • D. tanα.

Câu 15: Cho biết tanx = 5. Tính giá trị biểu thức Q = $\frac{3sinx - 4cosx}{cosx+2sinx}$

  • A. Q = 1
  • B. Q = $\frac{19}{11}$
  • C. Q = -1
  • D. Q = $\frac{11}{9}$

Câu 16: Cho biết $\frac{\pi }{2}$ < x < $\pi $ và sinx = $\frac{1}{3}$. Tính cosx

  • A. cos x = $\frac{2}{3}$
  • B. cos x = $-\frac{2}{3}$
  • C. cosx =$\frac{2\sqrt{2}}{3}$
  • D. cosx =-$\frac{2\sqrt{2}}{3}$

Câu 17: Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau

  • A. sin 2A + sin 2B+ sin 2C = 4cosAcosBcosC
  • B. sin 2A + sin 2B+ sin2C = 4sinsinBsinC
  • C. sin 2A + sin 2B+ sin2C = -4sinsinBsinC
  • D. sin 2A + sin 2B+ sin2C = 1 - 4sinAsinBsinC

Câu 18: Rút gọn biểu thức P = $\frac{cosa - cos5a}{sin4a + sin 2a}$ (với sin 4a + sin 2a # 0) ta được:

  • A. P = 2cota
  • B. P = 2cosa
  • C. P= 2tana
  • D. P = 2sina

Câu 19: Rút gọn biểu thức cos$54^{o}$cos$4^{o}$ - cos$36^{o}$cos$86^{o}$, ta được:

  • A. cos$50^{o}$
  • B.  cos$58^{o}$
  • C. sin$50^{o}$
  • D. sin$58^{o}$

Câu 20: Với mọi góc lượng giác α và số nguyên k, mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. sin(α +k2$\pi$) = sinα
  • B. cos(α +k$\pi$) = cosα
  • C. tan (α + k$\pi$) = tanα
  • D. cot(α + k$\pi$) = cotα

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác