Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 12 Tính chất ba đường trung trực của tam giác (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 12 Tính chất ba đường trung trực của tam giác - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}$ là góc tù. Tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại O. Lấy điểm E trên cạnh AB. từu E kẻ $EP\perp BO(P\neq BC)$. Từ P kẻ $PF \perp OC(F\neq AC)$. So sánh BE + CF và BC

  • A. BE + CF > BC
  • B. BE + CF < BC
  • C. BE + CF = BC
  • D. $BE + CF =\frac{1}{2} BC$

Câu 2: Cho tam giác ABC , hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Chọn câu sai

  • A. BM = MC 
  • B. ME = MD
  • C. DM = MB
  • D. M không phụ thuộc đường trung trực của DE

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có góc C bằng 30°. Đường trung trực của BC cắt AC tại M. Chọn câu đúng

  • A. BM là đường trung tuyến của tam giác ABC
  • B. BM = AB
  • C. BM là phân giác góc ABC
  • D. BM là đường trung trực của tam giác ABC

Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A có góc A bằng 40°. Đường trung trực của AB cắt AB tại H, cắt BC tại D. Số đo góc ADB là

  • A. 50°;
  • B. 30°;
  • C. 40°;
  • D. Không đủ dữ kiện để xác định.

Câu 5: Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH. Lấy điểm D sao cho AB là trung trực của HD. Lấy điểm E sao cho AC là trung trực của HE. Gọi M là giao điểm của DE với AB, N là giao điểm của DE với AC. Chọn câu đúng

  • A. tam giác ADE là tam giác cân
  • B. HA là tia phân giác của góc MHN
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 6: Cho góc nhọn xOy, trên tia Ox lấy điểm A; trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Đường trung trực của OA và đường trung trực của OB cắt nhau tại I. Khi đó

  • A. OI là phân giác góc xOy
  • B. OI là đường trung trực của đoạn AB
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của góc ACB. Tính các góc của tam giác ABC

  • A. $\widehat{A}=30°,\widehat{B}=\widehat{C}=75°$
  • B. $\widehat{A}=40°,\widehat{B}=\widehat{C}=70°$
  • C. $\widehat{A}=36°,\widehat{B}=\widehat{C}=72°$
  • D. $\widehat{A}=70°,\widehat{B}=\widehat{C}=55°$

Câu 8: Cho hình vẽ. So sánh đúng là

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 12 Tính chất ba đường trung trực của tam giác (P2)

  • A. BC > MA + MB;
  • B. BC = MA + MB;
  • C. BC < MA + MB;
  • D. BC > NA + NB.

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AH. Kẻ $KD \perp AC(D\in BC)$. Chọn câu đúng

  • A. ∆AHD = ∆AKD
  • B. AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK
  • C. AD là tia phân giác của góc HAK
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 10: Cho tam giác ABC có: $\widehat{A}=35°$. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của $\widehat{ACB}$. Tính các góc $\widehat{ABC};\widehat{ACB}$

  • A. $\widehat{ABC}=72°,\widehat{ACB}=73°$
  • B. $\widehat{ABC}=73°,\widehat{ACB}=72°$
  • C. $\widehat{ABC}=75°,\widehat{ACB}=70°$
  • D. $\widehat{ABC}=70°,\widehat{ACB}=75°$

Câu 11: Cho ∆ABC có $\widehat{A}=118°$, các đường trung trực AB và AC cắt cạnh BC theo thứ tự ở E và F. Số đo góc FAE là

  • A. 118°;
  • B. 59°;
  • C. 56°;
  • D. Không đủ dữ kiện để xác định.

Câu 12: CHo tam giác BC trong đó $\widehat{A}=100°$. Các đường trung truecj của AB và AC cắt cạnh BC theo thứ tự ở E và F. Tính $\widehat{EAF}$

  • A. 20°
  • B. 30°
  • C. 40°
  • D. 50°

Câu 13: Cho tam giác ABC cân tại A, có $\widehat{A}=40°$, đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính góc CAD

  • A. 30°
  • B. 45°
  • C. 60°
  • D. 40°

Câu 14: Cho ∆MAB, ∆NAB, ∆PAB là ba tam giác cân chung đáy AB. Khẳng định đúng là

  • A. M, N, P trùng nhau;
  • B. M, N, P thẳng hàng;
  • C. M, N, P không thẳng hàng;
  • D. Cả A, B và C đều sai.

Câu 15: Cho tam giác ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng

  • A. ∆ABO = ∆COE
  • B. ∆BOA = ∆COE
  • C. ∆AOB = ∆COE
  • D. ∆ABO = ∆CEO

Câu 16: Cho ∆ABC có $\widehat{A}=60°$. M là điểm nằm giữa B và C. Vẽ điểm E sao cho AB là trung trực của ME, Điểm F sao cho AC là trung trực của MF. Khẳng định nào dưới đây sai?

  • A. Trung trực của EF đi qua A;
  • B. BE + CF = BC;
  • C. $\widehat{EAF}=120°$
  • D. Cả A, B và C đều sai.

Câu 17: Cho ∆ABC cân tại A, trung tuyến AM, đường trung trực của AC cắt AM ở D. Khẳng định đúng là

  • A. DA = DB;
  • B. DA = DM;
  • C. DA = DC;
  • D. Cả A và C đều đúng.

Câu 18: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}$ là góc tù. Tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại O. Lấy điểm E trên cạnh AB. từu E kẻ $EP\perp BO(P\in BC)$. Từ P kẻ $PF \perp OC(F\in  AC)$. Chọn câu đúng

  • A. OB là đường trung trực của đoạn EP
  • B. OC là đường trung trực của đoạn PF
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 19: Cho tam giác ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng

  • A. AO là đường trung tuyến của tam giác ABC
  • B. AO là đường trung trực của tam giác ABC
  • C. $AO \perp BC$
  • D. AO là tia phân giác của góc A

Câu 20: Đường trung trực của đoạn AB cắt AB tại H. Hai điểm M, N là hai điểm trên đường trung trực đó (N nằm giữa M và H). Gọi N’ là giao điểm của AN và BM. Khẳng định sai là

  • A. MN là tia phân giác $\widehat{AMB}$
  • B. BN’ > AN’;
  • C. Tam giác MAB cân tại M;
  • D. NA = NB.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác