Đề kiểm tra Công nghệ 8 Chân trời bài 9 Mạch điện

Đề thi, đề kiểm tra công nghệ 8 Chân trời sáng tạo bài 9 Mạch điện. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tên gọi của kí hiệu "~" là

  • A. Dòng điện một chiều
  • B. Dòng điện xoay chiều
  • C. Dây pha
  • D. Dây trung tính

Câu 2: Tên gọi của kí hiệu Vận dụng là?

  • A. Dòng điện một chiều
  • B. Dòng điện xoay chiều
  • C. Dây pha
  • D. Dây trung tính

Câu 3: Tên gọi của kí hiệu "-" là 

  • A. Cực dương
  • B. Cực âm
  • C. Hai dây dẫn chéo nhau
  • D. Hai dây dẫn nối nhau

Câu 4: Tên gọi của kí hiệu Hình 2là 

  • A. Cầu dao hai cực; ba cực
  • B. Công tắc thường (hai cực)
  • C. Công tắc ba cực
  • D. Mạch điện ba pha

Câu 5: Nối tên gọi với kí hiệu tương ứng

  • A. 1 – b; 2 – a; 3 – c; 4 – d
  • B. 1 – c; 2 - a; 3 – b; 4 – d
  • C. 1 – a; 2 – b; 3 – d; 4 - c
  • D. 1 – b; 2 – c; 3 – d; 4 – a

Câu 6: Chức năng của thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạch điện là

  • A. Cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện
  • B. Đóng, ngắt nguồn điện; điều khiển hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện
  • C. Kết nối các bộ phận của mạch điện
  • D. Tiêu thụ năng lượng điện tử nguồn điện

Câu 7: Chức năng của dây dẫn là

  • A. Cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện
  • B. Đóng, ngắt nguồn điện; điều khiển hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện
  • C. Kết nối các bộ phận của mạch điện
  • D. Tiêu thụ năng lượng điện tử nguồn điện

Câu 8: Nguồn điện một chiều (DC) không có đặc điểm

  • A. Cung cấp điện năng cho mạch điện có tải tiêu thụ điện một chiều (mạch điện một chiều).
  • B. Kho mạch điện hoạt động, nguồn điện một chiều tạo ra dòng điện một chiều có giá trị và chiều không thay đổi theo thời gian.
  • C. Khi mạch điện hoạt động, nguồn điện một chiều tạo ra dòng điện một chiều có giá trị và chiều thay đổi theo thời gian.
  • D. Một số nguồn điện một chiều thông dụng như: nguồn pin, ắc quy, pin năng lượng mặt trời,…

Câu 9: Công tắc nổi và công tắc âm tường dùng để

  • A. đóng, ngắt mạch điện trực tiếp, bằng tay
  • B. đóng, ngắt mạch điện tự động
  • C. đóng, ngắt mạch điện tự động theo phương trình đã được lập trình sẵn
  • D. Đáp án khác

Câu 10: Cấu trúc chung của mạch điện là?

  • A. Nguồn điện -> Truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ → Phụ tải điện
  • B. Truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện → Phụ tải điện
  • C. Phụ tải điện → Nguồn điện → Truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ
  • D. Đáp án khác 

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Mạch điện là

  • A. tập hợp các bộ phận mang điện được kết nối lại với nhau bằng dây dẫn điện để truyền tải điện 
  • B. tập hợp các phần tử mang điện được kết nối lại với nhau bằng dây dẫn điện để tạo thành mạch kín cho dòng điện chạy qua
  • C. tập hợp các bộ phận mang điện được kết nối lại với nhau bằng dây dẫn điện và các thiết bị điện để thực hiện chức năng của mạch điện
  • D. Đáp án khác

Câu 2: Tên gọi của kí hiệu  "-" là

  • A. Dòng điện một chiều
  • B. Dòng điện xoay chiều
  • C. Dây pha
  • D. Dây trung tính

Câu 3: Tên gọi của kí hiệu "+"  là 

  • A. Cực dương
  • B. Cực âm
  • C. Hai dây dẫn chéo nhau
  • D. Hai dây dẫn nối nhau

Câu 4: Tên gọi của kí hiệu  Học sinh tham khảo là 

  • A. Cực dương
  • B. Cực âm
  • C. Hai dây dẫn chéo nhau
  • D. Hai dây dẫn nối nhau

Câu 5: Nối tên gọi với kí hiệu tương ứng

 Học sinh tham khảo

  • A. 1 - a; 2 - c; 3 - d; 4 – b
  • B. 1 - a; 2 - d; 3 - b; 4 – c
  • C. 1 - b; 2 - a; 3 - c; 4 – d
  • D. 1 - d; 2 - b; 3 - a; 4 – c

Câu 6: Chức năng của nguồn điện là

  • A. Cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện
  • B. Đóng, ngắt nguồn điện; điều khiển hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện
  • C. Kết nối các bộ phận của mạch điện
  • D. Tiêu thụ năng lượng điện tử nguồn điện

Câu 7: Chức năng của phụ tải điện là

  • A. Cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện
  • B. Đóng, ngắt nguồn điện; điều khiển hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện
  • C. Kết nối các bộ phận của mạch điện
  • D. Tiêu thụ năng lượng điện tử nguồn điện

Câu 8: Xác định bộ phận điều khiển bóng đèn sáng và tắt trên mạch điện ở hình 9.1

Hình 2

  • A. Aptomat
  • B. Công tắc
  • C. Ổ cắm
  • D. Dây dẫn

Câu 9: Nguồn điện xoay chiều được sử dụng trong sinh hoạt tại các hộ gia đình Việt Nam là nguồn điện có giá trị

  • A. 220V
  • B. 120V
  • C. 100V
  • D. 50V

Câu 10: Công tắc điện tử dùng để

  • A. đóng, ngắt mạch điện trực tiếp, bằng tay
  • B. đóng, ngắt mạch điện tự động
  • C. đóng, ngắt mạch điện tự động theo phương trình đã được lập trình sẵn
  • D. Đáp án khác

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Trình bày đặc điểm về nguồn điện xoay chiều (AC).

Câu 2 (4 điểm): Cho biết mạch điện cần có những bộ phận (thiết bị điện) nào để có thể hoạt động được bình thường và bảo vệ an toàn khi có các sự cố quá tải, ngắn mạch?

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Trình bày đặc điểm về nguồn điện một chiều (DC).

Câu 2 (4 điểm): Cho biết một số mạch điện sử dụng công tắc nổi, công tắc âm tường để bật, tắt tải bằng tay.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Hình ảnh thể hiện bộ phận chính nào của mạch điện

 Học sinh tham khảo

  • A. Nguồn điện
  • B. Tải tiêu thụ điện
  • C. Bộ phận điều khiển mạch điện
  • D. Bộ phận dẫn điện

Câu 2: Có mấy loại nguồn điện

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Tên gọi của kí hiệu  Học sinh tham khảo là 

  • A. Cầu dao hai cực; ba cực
  • B. Công tắc thường (hai cực)
  • C. Công tắc ba cực
  • D. Mạch điện ba pha

Câu 4: Tên gọi của kí hiệu Hình 2 là 

  • A. Cầu dao hai cực; ba cực
  • B. Công tắc thường (hai cực)
  • C. Công tắc ba cực
  • D. Mạch điện ba pha

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Cho biết chức năng của truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ.

Câu 2: Trình bày chức năng của các bộ phận điều khiển mạch điện.

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tên gọi của kí hiệu  Học sinh tham khảo là 

  • A. Cầu dao hai cực; ba cực
  • B. Công tắc thường (hai cực)
  • C. Công tắc ba cực
  • D. Mạch điện ba pha

Câu 2: Tên gọi của kí hiệu  Học sinh tham khảo là 

  • A. Cực dương
  • B. Cực âm
  • C. Hai dây dẫn chéo nhau
  • D. Hai dây dẫn nối nhau

Câu 3: Tên gọi của kí hiệu Hình 2 là 

  • A. Dòng điện một chiều
  • B. Dòng điện xoay chiều
  • C. Dây pha
  • D. Dây trung tính

Câu 4: Chức năng của thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạch điện là

  • A. Cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện
  • B. Đóng, ngắt nguồn điện; điều khiển hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện
  • C. Kết nối các bộ phận của mạch điện
  • D. Tiêu thụ năng lượng điện tử nguồn điện

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Mạch điện là gì?

Câu 2: Trình bày chức năng của bộ phận điều khiển mạch điện.

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Công nghệ 8 CTST bài 9 Mạch điện, đề kiểm tra 15 phút công nghệ 8 chân trời sáng tạo, đề thi công nghệ 8 chân trời sáng tạo bài 9

Bình luận

Giải bài tập những môn khác