Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 CTST: Đề tham khảo số 5

Trọn bộ đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 CTST: Đề tham khảo số 5 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Nguyên nhân gây tai nạn điện là

  • A. tiếp xúc trực tiếp với lớp vỏ cách điện.
  • B. vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp.
  • C. đến gần cột điện dân dụng.
  • D. tiếp xúc gián tiếp với vật mang điện.

Câu 2. Cấu tạo bút thử điện không có bộ phận nào sau đây?

 Cấu tạo bút thử điện không có bộ phận nào sau đây?

  • A. Điện trở.
  • B. Lò xo.
  • C. Đèn báo.
  • D. Dây dẫn điện.

Câu 3. Để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, cần sử dụng

  • A. các vật liệu cách điện.
  • B. các vật liệu dẫn điện.
  • C. các vật liệu làm bằng kim loại.
  • D. các vật ẩm ướt.

Câu 4. Không sử dụng dây dẫn điện

  • A. đã được bọc cách điện.
  • B. có vỏ cách điện bị hở, hỏng.
  • C. khi mới mua về.
  • D. có vỏ cách điện làm bằng cao su.

Câu 5. Hành động nào là tai nạn điện do tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện

  • A. Chạm trực tiếp vào cực của ổ cắm điện.
  • B. Sử dụng các thiết bị đang bị rò rỉ điện.
  • C. Ở gần khu vực có dây dẫn điện bị đứt và rơi xuống đất.
  • D. Thả diều gần đường dây cao áp.

Câu 6. Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào?

 Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào?

  • A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện.
  • B. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp.
  • C. Thiết bị độ dùng quá tải và cháy nổ.
  • D. Đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất.

Câu 7. Lõi của dây dẫn điện cáp điện thường được làm từ

  • A. nhựa. 
  • B. cao su.
  • C. thủy tinh.
  • D. đồng.

Câu 8. Cho biết tên gọi của kí hiệu sau đây:

 Cho biết tên gọi của kí hiệu sau đây:

  • A. Cầu dao.
  • B. Đèn sợi đốt.
  • C. Chuông điện.
  • D. Ổ điện.

Câu 9. Kết nối các bộ phận của mạch điện là vai trò của bộ phận nào?

  • A. Nguồn điện.
  • B. Thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạch điện.
  • C. Dây dẫn.
  • D. Tải tiêu thụ điện.

Câu 10. Phụ tải điện biến đổi điện năng thành nhiệt năng là

  • A. camera an ninh.
  • B. nồi cơm điện.
  • C. máy xay thực phẩm.
  • D. quạt điện.

Câu 11. Cầu chì thường được sử dụng kết hợp với thiết bị nào để bảo vệ mạch điện?

  • A. Cầu dao.
  • B. Aptomat.
  • C. Rơ le điện từ.
  • D. Công tắc.

Câu 12. Mô đun cảm biến là gì?

  • A. Thiết bị dẫn điện bao gồm mạch điện tử và cảm biến.
  • B. Thiết bị điện tử bao gồm mạch điện tử và cảm biến.
  • C. Thiết bị điện tử bao gồm công tắc và cảm biến.
  • D. Thiết bị dẫn điện bao gồm công tắc và cảm biến.

Câu 13. Đâu không phải mô đun được phân loại dựa theo tên gọi và chức năng của cảm biến nối vào mạch điện tử?

  • A. Mô đun cảm biến ánh sáng.
  • B. Mô đun cảm biến nhiệt độ.
  • C. Mô đun cảm biến độ ẩm.
  • D. Mô đun cảm biến có tín hiệu dạng tín hiệu số.

Câu 14. Tên của mô đun cảm biến trong hình vẽ sau là gì?

 Tên của mô đun cảm biến trong hình vẽ sau là gì?

  • A. Cảm biến độ ẩm.
  • B. Cảm biến nhiệt độ.
  • C. Cảm biến hồng ngoại.
  • D. Cảm biến ánh sáng.

Câu 15. Máy điều hòa không khí sử dụng mô đun nào?

  • A. Mô đun cảm biến hồng ngoại.
  • B. Mô đun cảm biến nhiệt độ.
  • C. Mô đun cảm biến độ ẩm.
  • D. Mô đun cảm biến ánh sáng.

Câu 16. Dụng cụ nào dưới đây không sử dụng mô đun cảm biến?

  • A. Ti vi.
  • B. Bình đun nước siêu tốc.
  • C. Bếp từ.
  • D. Bàn là điện.

Câu 17. Cho biết vai trò của mô đun cảm biến có trong hình sau?

 Cho biết vai trò của mô đun cảm biến có trong hình sau?

  • A. Đo áp suất trong môi trường lỏng hoặc khí.
  • B. Phát hiện tiếng động.
  • C. Phát hiện có người, con vật.
  • D. Phát hiện có vật cản.

Câu 18. Trong thí nghiệm lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng, thiết bị trong hình ảnh dưới đây có tên là gì?

  Trong thí nghiệm lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng, thiết bị trong hình ảnh dưới đây có tên là gì?

  • A. Đèn sợi đốt.
  • B. Nguồn điện.
  • C. Mô đun cảm biến ánh sáng.
  • D. Adapter.

Câu 19. Trong thí nghiệm lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến độ ẩm không cần sử dụng thiết bị nào dưới đây?

  • A. Động cơ máy bơm.
  • B. Mô đun cảm biến nhiệt độ.
  • C. Adapter.
  • D. Đèn sợi đốt.

Câu 20. Trong quy trình lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng cảm biến độ ẩm, cần lưu ý điều gì khi kết nối cảm biến độ ẩm vào mô đun cảm biến?

  • A. Đảm bảo kết nối đúng vị trí và tiếp xúc tốt.
  • B. Đảm bảo kết nối đúng vị trí tiếp điểm của rơ le điện từ và tiếp xúc tốt.
  • C. Đảm bảo kết nối đúng cực tính (+) và cực tính (-) của nguồn.
  • D. Đảm bảo mô đun cảm biến tác động theo đúng mức ngưỡng đã được cài đặt.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm).

a) Em hãy nêu các nguyên tắc khi sử dụng điện.

b) Có ý kiến cho rằng mùa mưa bão dễ xảy ra tai nạn điện hơn mùa khô. Theo em, ý kiến đó đúng hay sai? Vì sao? Nêu các nguyên tắc phòng ngừa tai nạn điện trong mùa đó.

Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy đánh dấu X để chọn những đồ dùng điện trong bảng dưới đây sử dụng mạch điện điều khiển có dùng cảm biến hoặc không dùng cảm biến.

STTTên thiết bịCó dùng cảm biếnKhông dùng cảm biến
1Nồi cơm điện  
2Quạt điện  
3Máy xay sinh tố  
4Đèn tự động bật khi trời tối và tắt khi trời sáng  
5Máy điều hòa  
6Đèn huỳnh quang  
7Ấm đun nước dùng điện  
8Cửa tự động đóng mở khi có người ra vào  

 

Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy kể tên và cho biết chức năng của từng bộ phận trong mạch điện được mô tả trong hình dưới đây.

 Em hãy kể tên và cho biết chức năng của từng bộ phận trong mạch điện được mô tả trong hình dưới đây.


Hướng dẫn trả lời:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
BDABA
Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
DDACB
Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15
ABDDB
Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20
AACAA

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1:

a) Nguyên tắc khi sử dụng điện:

- Lựa chọn những thiết bị điện an toàn và sử dụng theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất. 

- Thường xuyên kiểm tra các thiết bị điện, dây cấp nguồn để phát hiện và khắc phục kịp thời những hư hỏng. 

- Chỉ sử dụng dây dẫn có vỏ cách điện làm dây cấp nguồn. 

- Sử dụng thiết bị chống giật cho hệ thống điện gia đình, cơ quan, xí nghiệp. 

- Tuân thủ khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. 

b)

- Ý kiến trên là đúng vì mưa bão to có nguy cơ làm đứt dây điện và rơi xuống đất, nền đất ẩm sẽ là vật dẫn điện gây nguy hiểm. 

- Các nguyên tắc phòng ngừa tai nạn điện trong mùa mưa bão: 

+ Không đứng cạnh cột điện, trạm biến áp, dưới cây cao khi trời mưa, dông sét. 

+ Ngắt ngay nguồn điện nếu có khu vực trong nhà bị ướt, ngập nước. 

+ Tránh xa, cảnh báo cho người xung quanh biết và thông báo cho cơ quan chức năng để xử lí khi thấy dây điện bị đứt rơi xuống đất. 

Câu 2:

STTTên thiết bịCó dùng cảm biếnKhông dùng cảm biến
1Nồi cơm điệnX 
2Quạt điện X
3Máy xay sinh tố X
4Đèn tự động bật khi trời tối và tắt khi trời sángX 
5Máy điều hòaX 
6Đèn huỳnh quang X
7Ấm đun nước dùng điệnX 
8Cửa tự động đóng mở khi có người ra vàoX 

 

Câu 3:

STTTên bộ phậnChức năng
1Ổ điệnLấy điện cho các thiết bị
2AptomatThiết bị đóng, cắt nguồn điện bằng tay hoặc cắt nguồn điện tự động khi có sự cố quá tải và ngắn mạch xảy ra
3Công tắcSử dụng để đóng, ngắt mạch điện trực tiếp bằng tay.

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo, trọn bộ đề thi Công nghệ 8 chân trời, đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 CTST: Đề

Bình luận

Giải bài tập những môn khác