Đề số 2: Đề kiểm tra khoa học tự nhiên 8 Kết nối bài 3 Mol và tỉ khối chất khí

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Khối lượng mol chất là

  • A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
  • B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
  • C. Bằng $6.10^{23}$
  • D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó

Câu 2: Trong các khí sau, số khí nhẹ hơn không khí là: CO2, H2O, N2, H2, SO2

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 3: Hai chất chỉ có thể bằng nhau khi

  • A. Khối lượng bằng nhau
  • B. Số phân tử bằng nhau
  • C. Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
  • D. Cả 3 ý kiến trên

Câu 4: Nếu 2 chất khác nhau nhưng có ở cùng nhiệt độ và áp suất, có thể tích bằng nhau thì

  • A. Cùng khối lượng
  • B. Cùng số mol
  • C. Cùng tính chất hóa học
  • D. Cùng tính chất vật lí

Câu 5: Cho khối lượng của chất A là m gam; số mol chất A là n mol và khối lượng mol là M gam. Biểu thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ giữa đại lượng trên là sai?

  • A. n = m/M
  • B. m = n.M
  • C. M = n/m
  • D. M = m/n

Câu 6: Khối lượng của 0,45 mol Cu(OH)2 là

  • A. 36,45 gam
  • B. 15,3 gam
  • C. 28,8 gam
  • D. 44,1 gam

Câu 7: Số mol của 19,6 g H2SO4

  • A. 0,2 mol
  • B. 0,1 mol
  • C. 0,12 mol
  • D. 0,21 mol

Câu 8: Muốn biết khí A nặng/nhẹ hơn khí B có mấy cách?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Thể tích của CH4 ở đktc khi biết m = 96g

  • A. 134,4 ml
  • B. 0,1344 ml
  • C. 13,44 ml
  • D. 1,344 ml

Câu 10: Tỉ khối hơi của khí lưu huỳnh (IV) oxit (SO2) đối với khí clo (Cl2) là

  • A. 0,19
  • B. 1,5
  • C. 0,9
  • D. 1,7


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

D

C

B

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

A

B

B

C


Bình luận

Giải bài tập những môn khác