Đề số 2: Đề kiểm tra khoa học tự nhiên 8 Kết nối bài 11 Muối

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2 ?

  • A. AgNO3.
  • B. NaCl.
  • C. HNO3.
  • D. HCl.

Câu 2: Cho các chất có công thức: Ba(OH)2, MgSO4, Na2CO3, CaCO3, H2SO4. Số chất tác dụng được với dung dịch K2CO3 là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là        

  • A. Có kết tủa trắng
  • B. Có khí thoát ra
  • C. Có kết tủa nâu đỏ
  • D. Kết tủa màu xanh

Câu 4: Dãy muối tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng là

  • A. Na2CO3, Na2SO3, NaCl
  • B. CaCO3, Na2CO3, BaCl2
  • C. CaCO3, BaCl2, MgCl2
  • D. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2

Câu 5: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch?

  • A. NaOH, MgSO4
  • B. KCl, Na2SO4
  • C. CaCl2, NaNO3
  • D. ZnSO4, H2SO4

Câu 6: Các cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? 

1. CuSOvà HCl

2. H2SOvà Na2SO

3. KOH và NaCl

4. MgSO4 và BaCl2

  • A. (1; 2)                        
  • B. (3; 4)
  • C. (2; 4)                        
  • D. (1; 3)

Câu 7: Dung dịch chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch potassium sulfate (K2SO4) tạo ra kết tủa. Chất X là

  • A. BaCl2
  • B. NaOH
  • C. Ba(OH)2
  • D. H2SO

Câu 8: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

  • A. KCl, NaOH
  • B. H2SO4, KOH
  • C. H2SO4, KOH
  • D. NaCl, AgNO3

Câu 9: Cho 20 gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất còn dư sau phản ứng là

  • A. 0,4 mol
  • B. 0,2 mol
  • C. 0,3 mol
  • D. 0,25

Câu 10: Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của a là

  • A. 15,9 gam
  • B. 10,5 gam
  • C. 34,8 gam
  • D. 18,2


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

B

C

B

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

C

A

B

A


Bình luận

Giải bài tập những môn khác