Đề kiểm tra Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều bài 8: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi

Đề thi, đề kiểm tra công nghệ 8 Cánh diều bài 8 Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

 I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

 ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng là gì?

  • A. Là lượng thức ăn đủ cho vật nuôi ăn trong vòng một ngày đêm
  • B. Là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm 
  • C. Là lượng chât dinh dưỡng và vật nuôi cần để duy trì hoạt động sống và sản xuất ra sản phẩm trong một ngày đêm.
  • D. Đáp án khác.

Câu 2: Protein có tác dụng:

  • A. Tổng hợp các hoạt chất sinh học
  • B. Trao đổi chất
  • C. Tính bằng UI
  • D. Tổng hợp protit

Câu 3: Tiêu chuẩn ăn là gì 

  • A. Là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày
  • B. Là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm
  • C. Là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong hai ngày đêm
  • D. Đáp án khác

Câu 4: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong:

  • A. 1 đêm.
  • B. 1 ngày.
  • C. 1 ngày đêm.
  • D. 2 ngày đêm.

Câu 5: Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:

  • A. Năng lượng 3000Kcalo
  • B.  P 13g, Vitamin A
  • C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg
  • D. Fe 13g, NaCl 43g

Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung của tiêu chuẩn ăn của vật nuôi.

  • A. Nhu cầu năng lượng
  • B. Nhu cầu protein và amino acid
  • C. Nhu cầu khoáng
  • D. Nhu cầu muối

Câu 7: Trong các chất khoáng sau chất nào không phải là chất khoáng vi lượng?

  • A. Ca.
  • B. Fe.
  • C. Co.
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 8: Đâu là nhóm thức ăn giàu protein cho vật nuôi?

  • A. Hạt ngũ cốc và các loại củ
  • B. Bột xương, bột vỏ sò, bột đá
  • C. Bột cá, bột thịt, đậu tương, khô dầu đậu tương, khô dầu lạc…
  • D. Đáp án khác

Câu 9: Nhu cầu khoáng của vật nuôi bao gồm?

  • A. Khoáng đa lượng
  • B. Khoáng vi lượng
  • C. A đúng B sai
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 10: Nhu cầu Vitamin của vật nuôi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Độ tuổi, tình trạng sinh lí, giai đoạn sản xuất và năng suất của vật nuôi
  • B. Giống loài, giai đoạn sinh trưởng
  • C. Độ tuổi, tình trạng sinh lí, giai đoạn sinh trưởng của vật nuôi
  • D. Giống loài, độ tuổi, năng suất của vật nuôi

 

 ĐỀ SỐ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn phát biểu đúng.

  • A. Nhu cầu duy trì là nhu cầu dinh dưỡng đảm bảo cho mọi hoạt động của vật nuôi ở mức tối thiểu, con vật không cho các sản phẩm, không nuôi thai, không tiết sữa hay phối giống, khối lượng cơ thể ổn định, quá trình trao đổi chất diễn ra bình thường.
  • B. Nhu cầu sản xuất là nhu cầu dinh dưỡng cần cho vật nuôi tăng khối lượng cơ thể, nuôi thai và tạo ra các sản phẩm như thịt, trứng, sữa,…
  • C. Cung cấp đủ nhu cầu dinh dưỡng sẽ giúp vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt
  • D. 3 phát biểu trên đều đúng

Câu 2: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng:

  • A. Chỉ số dinh dưỡng
  • B. Loại thức ăn
  • C. Thức ăn tinh, thô
  • D. Chất xơ, axit amin

Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?

  • A. Protein.
  • B. Gluxit.
  • C. Lipit.
  • D. Vitamin.

Câu 4: Có mấy nôi dung của tiêu chuẩn ăn?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Tác dụng của Vitamin là:

  • A. Điều hoà các quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
  • B. Tổng hợp các chất sinh học.
  • C. Tái tạo mô.
  • D. Tăng hấp thu chất dinh dưỡng.

Câu 6: Nhu cầu năng lượng của vật nuôi tùy thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
  • B. Loài, giống,
  • C. Loài, giống, giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
  • D. Sức sản xuất

Câu 7: Nhu cầu protein và amino acid là gì?

  • A. Được biểu thị bằng Kcal của năng lượng tiêu hóa (DE) hoặc năng lượng trao đổi (ME) hoặc năng lượng thuần (NE) tính trong một ngày đêm
  • B. Khoáng đa lượng và khoáng vi lượng
  • C. Nhu cầu protein được biểu thị bằng tỉ lệ % protein thô trong khẩu phần. Nhu cầu amino acid cũng được tính theo tỉ lệ % trong thức ăn. 
  • D. Đáp án khác

Câu 8: Vai trò của khoáng trong cơ thể là?

  • A. Tham gia cấu tạo tế bào, tham gia vào nhiều quá trình chuyển hóa trong cơ thể
  • B. Chất xúc tác trong quá trình trao đổi chất
  • C. Cung cấp năng lượng
  • D. Dự trữ năng lượng

Câu 9: Đơn vị của khẩu phần ăn là gì?

  • A. Tỉ lệ % trong thức ăn hỗn hợp
  • B. Theo khối lượng (kg) trong một ngày đêm
  • C. A và B đều đúng
  • D. A đúng B sai

Câu 10: Cho các ý sau: 

  1. Xác định nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi.

  2. Xác định hàm lượng dinh dưỡng của nguyên liệu.

  3. Cập nhật giá nguyên liệu.

  4. Chọn nguyên liệu để sử dụng.

  5. Xác định đối tượng cần xây dựng khẩu phần ăn .

  6. Hiệu chỉnh khẩu phần ăn.

  7. Kiểm tra hàm lượng dinh dưỡng trong thức ăn thành phầm so với nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi.

  8. Tính toán số lượng mỗi loại nguyên liệu cần sử dụng dựa trên nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi.

Sắp xếp các ý sau theo thứ tự các bước xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi.

  • A. 3; 5; 7; 8; 6; 1; 2; 4
  • B. 1; 3; 5; 6; 8; 7; 2; 4
  • C. 2; 4; 6; 8; 1; 3; 5; 7
  • D. 5; 1; 2; 4; 3; 8; 7; 6

 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

 ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (6 điểm): Nêu khái niệm khẩu phần ăn cho vật nuôi.

Câu 2 (4 điểm): Nhu cầu protein và amino acid của vật nuôi được xác định như thế nào?

 ĐỀ SỐ 4

Câu 1 (6 điểm): Trình bày vai trò của khoáng đối với vật nuôi. Nhu cầu khoáng của vật nuôi phụ thuộc vào yếu tố nào?

Câu 2 (4 điểm): Lợi ích của việc sử dụng vitamin để tăng sức đề kháng, phòng bệnh cho vật nuôi là gì?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

 ĐỀ SỐ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Năng lượng trong thức ăn được tính bằng đơn vị?

  • A. Volt.
  • B. Calo.
  • C. Km.
  • D. Kg.

Câu 2: Nhu cầu năng lượng của vật nuôi là gì

  • A. Được biểu thị bằng tỉ lệ % protein thô trong khẩu phần.
  • B. Được biểu thị bằng Kcal của năng lượng tiêu hóa (DE) hoặc năng lượng trao đổi (ME) hoặc năng lượng thuần (NE) tính trong một ngày đêm
  • C. Khoáng đa lượng và khoáng vi lượng
  • D. Đáp án khác

Câu 3: Nhu cầu protein phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào giống loài
  • B. Giống, giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
  • C. Từng giai đoạn sinh trưởng
  • D. Đáp án khác

Câu 4: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong:

  • A. 1 đêm.
  • B. 1 ngày.
  • C. 1 ngày đêm.
  • D. 2 ngày đêm.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Nêu khái niệm nhu cầu sản xuất.

Câu 2: Nêu nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn.

 ĐỀ SỐ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Có mấy bước để xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 6

Câu 2: Khẩu phần ăn là gì?

  • A. Là một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi theo từng giai đoạn sinh trưởng
  • B. Là một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi nhằm thỏa mãn tiêu chuẩn ăn.
  • C. Là lượng thức ăn cho vật nuôi có đủ năng lượng hoạt động trong một ngày đêm
  • D. Là lượng thức ăn cho vật nuôi có đủ dinh dưỡng theo chế độ dinh dưỡng ở từng giai đoạn phát triển.

Câu 3: Cho bảng sau:

c

Thành phần nào trong khẩu phần ăn ở bảng trên đáp ứng nhu cầu năng lượng

  • A. Bột đá
  • B. Khô dầu đỗ tương
  • C. Ngô, cám mạch, cám gạo loại 1
  • D. Bột cá cao đạm

Câu 4: Tác dụng của Vitamin là:

  • A. Điều hoà các quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
  • B. Tổng hợp các chất sinh học.
  • C. Tái tạo mô.
  • D. Tăng hấp thu chất dinh dưỡng.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Kể tên các nhóm thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi.

Câu 2: Vitamin có vai trò như thế nào đối với vật nuôi? Thiếu vitamin, vật nuôi sẽ trở nên như thế nào?

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Công nghệ chăn nuôi 11 CD bài 8 Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi, đề kiểm tra 15 phút công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 8

Bình luận

Giải bài tập những môn khác