Đề thi cuối kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 2

Trọn bộ đề thi cuối kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU ĐỀ 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (NB) Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm?

  • A. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản vô tính.
  • B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nuôi cấy gen
  • C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen
  • D. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN.

Câu 2: (NB) “Trộn đều nguyên liệu với men giống theo tỉ lệ 1 kg men giống cho 200 kg thức ăn” là nằm trong bước nào của quy trình ủ men nguyên liệu thức ăn tinh bột?

  • A. Chuẩn bị nguyên liệu
  • B. Xử lí
  • C. Tiến hành ủ
  • D. Bảo quản

Câu 3: (NB) Con vật nào có thể cung cấp sức kéo cho canh tác?

  • A. gà
  • B. lợn
  • C. dê
  • D. trâu

Câu 4 (NB):  Trong các ý sau, hãy chỉ ra mục đích của lai giống?

  • A. Tăng số lượng cá thể của giống
  • B. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
  • C. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
  • D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống

Câu 5 (NB):  Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?

  • A. phát triển kinh tế
  • B. đảm bảo an toàn sinh học
  • C. nâng cao đời sống cho người dân
  • D. bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên

Câu 6 (NB): “Trong quy trình lên men lỏng, các nguyên liệu thức ăn thô, xanh và thức ăn tinh được phối trộn theo tỉ lệ thích hợp, sau đó bổ sung nước với tỉ lệ ………. và cho lên men với chế phẩm vi sinh.”

Điền vào chỗ trống.

  • A. 2 – 2.5 kg nước/1 kg thức ăn
  • B. 4 – 5 kg nước/1 kg thức ăn
  • C. 1 – 1.25 kg nước/1 kg thức ăn
  • D. 1 kg nước/2 – 2.5 kg thức ăn

Câu 7 (NB): Năng suất là

  • A. quá trình biến đổi chất lượng các cơ quan bộ phận trong cơ thể
  • B. chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật.
  • C. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
  • D. sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.

Câu 8 (NB):  Khẩu phần ăn

  • A. là một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi theo từng giai đoạn sinh trưởng
  • B. là một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi nhằm thỏa mãn tiêu chuẩn ăn.
  • C. là lượng thức ăn cho vật nuôi có đủ năng lượng hoạt động trong một ngày đêm
  • D. là lượng thức ăn cho vật nuôi có đủ dinh dưỡng theo chế độ dinh dưỡng ở từng giai đoạn phát triển.

Câu 9 (NB): Đâu không phải một dụng cụ cần thiết để thực hành phương pháp ủ chua thức ăn thô, xanh?

  • A. Bình nhựa dung tích 2 – 5l hoặc túi nylon chứa được 2 – 5 kg.
  • B. Dao, thớt băm cỏ
  • C. Máy đo pH
  • D. Dung dịch lactic

Câu 10 (NB): Đâu không phải một bệnh ở vật nuôi?

  • A. Bệnh Circovirus
  • B. Bệnh dịch tả vịt
  • C. Bệnh đầu đen
  • D. Bệnh trầm cảm

Câu 11 (NB): Nhu cầu năng lượng của vật nuôi tùy thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
  • B. loài, giống,
  • C. loài, giống, giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
  • D. sức sản xuất

Câu 12 (NB): Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm của chăn thả tự do?

  • A. Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
  • B. Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nhốt hoàn toàn trong chuồng trại.
  • C. Mức đầu tư cao
  • D. Vật nuôi được nhốt trong trồng kết hợp sân vườn.

Câu 13 (NB):  Virus gây bệnh dịch tả lợn cổ điển là loại:

  • A. RKN virus, thuộc chi furovirus, họ Rubivirata
  • B. RKN virus, thuộc chi tombusvirus, họ Camaviridae
  • C. RNA virus, thuộc chi Comovirus, họ Picornavirata
  • D. RNA virus, thuộc chi Pestivirus, họ Flaviviridae

Câu 14 (NB):  Phát dục là

  • A. đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
  • B. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
  • C. quá trình biến đổi chất lượng các cơ quan bộ phận trong cơ thể
  • D. chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật.

Câu 15 (NB): Chất bảo quản thức ăn, chất chống mốc là:

  • A. Thức ăn bổ sung
  • B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
  • C. Phụ gia
  • D. Thức ăn đậm đặc

Câu 16 (NB): Nhiệm vụ cơ bản của công tác giống là

  • A. chọn lọc giống vật nuôi
  • B. chọn lọc và nhân giống vật nuôi
  • C. nuôi dưỡng giống vật nuôi
  • D. đáp án khác

Câu 17 (TH): Trong chế biến thức ăn thô, xanh cho gia súc nhai lại, thức ăn thô, xanh sau khi được lên men kị khí với các vi khuẩn lactic được phối trộn với cái gì để thành thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh?

  • A. Thức ăn tinh, bột ngũ cốc
  • B. Thức ăn tinh, khoáng, vitamin, phụ gia
  • C. Dung dịch chất dinh dưỡng nồng độ cao
  • D. Bột ngũ cốc, chất bảo quản.

Câu 18 (TH): Nhu cầu Vitamin của vật nuôi phụ thuộc vào

(1) độ tuổi,

(2) tình trạng sinh lí,

(3) giai đoạn sản xuất

(4) giai đoạn sinh trưởng

(5) năng suất của vật nuôi

(6) giống loài.

Số phát biểu đúng là

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 19 (TH): Đặc điểm cơ bản của giống Lợn Móng Cái là

(1) có đầu màu đen, có điểm trắng giữa trán.

(2) có lông màu đen, có điểm trắng giữa trán

(3) lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa

(4) lưng và mông có đốm đen loang khắp cơ thể

(5)  đầu to, miệng nhỏ dài, tai nhỏ và nhọn.

(6) lưng thẳng.

(7) lưng võng.

(8) bụng hơi xệ.

(9) đầu to, miệng dài, tai nhỏ và nhọn.

Các phát biểu đúng là:

  • A. (1), (3), (5), (6), (8)
  •  B. (1), (3), (9), (7), (8)
  • C. (2), (3), (5), (6), (8)
  • D. (2), (3), (5), (7), (8)

Câu 20 (TH):  Trang trại Marion Downs là một trong những trang trại lớn nhất thế giới, chứa 15000 con gà nhưng chỉ cần 15 nhân viên quản lý. Đó là nhờ…

  • A. sự chăm chỉ của nhân viên
  • B. kinh nghiệm quản lí của nhân công
  • C. năng lực quản lí tốt của nhân công
  • D. trang thiết bị hiện đại

Câu 21 (TH): Câu nào sau đây không đúng về virus cúm A/H5N1?

  • A. Là một phân tuýp gây bệnh cao của virus cúm gia cầm loại A, có sẵn hemagglutinin tuýp 5 (H5) và neuraminidase tuýp 1 (N1).
  • B. Virus cúm A(H5N1) có nguồn gốc từ gia cầm và chim hoang dã, có thể gây tử vong ở người và một số động vật khác.
  • C. Virus này giống với virus cúm ở người, có thể dễ dàng lây truyền rộng khắp giữa người với người.
  • D. Virus H5N1 lần đầu tiên được phát hiện chính xác trong ngỗng nhà ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc vào năm 1996.

Câu 22 (TH):  Cho các phát biểu sau:

(1) Giun đũa lợn thuộc loài Ascaris suum, họ Ascarididae, có hình giống như chiếc đũa, kí sinh trong ruột non của lợn.

(2) Giun đực ở đuôi có móc, thường nhỏ và ngắn hơn giun cái.

(3) Trứng giun khi bị lợn ăn phải sẽ phát triển thành giun trưởng thành ở ruột non.

(4) Một vòng đời con giun cái có thể đẻ tới 2 triệu trứng, trung bình 200 nghìn trứng/ngày.

(5) Trứng giun theo phân ra ngoài và có thể tồn tại đến 5 - 10 năm.

(6) Mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể chủ yếu qua đường tiêu hoá.

Phát biểu  không đúng là

  • A. (1), (2).
  • B. (5), (6)
  • C. (2), (6).
  • D. (4), (5).

Câu 23 (TH): Cho các ý sau:

(1) Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không

(2) Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiện tiêu chuẩn về nuôi dưỡng và chăm sóc

(3) Kiểm tra đời con nhằm xác định khả năng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau

Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể

  • A. 3; 2; 1
  • B. 2; 1; 3
  • C. 2; 3; 1
  • D. 1; 2; 3

Câu 24 (TH): Câu nào sau đây không đúng về thức ăn thô khô và xác vỏ?

  • A. Thức ăn thô khô và xác vỏ bao gồm các loại cỏ tự nhiên, cỏ trồng thu cắt và các loại phụ phẩm của cây trồng đem phơi, sấy khô (cỏ khô, rơm khô, vỏ trấu, thân cây lạc khô, vỏ đậu, lõi ngô khô,... ).
  • B. Thức ăn thô khô và xác vỏ thường giàu chất xơ (tỉ lệ xơ thô trên 18%), ít dinh dưỡng, mật độ năng lượng thấp, khi sử dụng cần chế biến, xử lí để tăng hiệu quả.
  • C. Thức ăn thô khô và xác vỏ chủ yếu cung cấp xơ, ít năng lượng, khi chế biến hợp lí sẽ tăng hiệu quả sử dụng.
  • D. Thức ăn thô khô, xác vỏ dùng làm thức ăn đảm bảo dinh dưỡng cho mọi loại vật nuôi.

Câu 25 (TH): Câu nào sau đây không đúng về thức ăn bổ sung?

  • A. Thức ăn bổ sung là các chất thêm vào khẩu phần ăn nhằm mục đích cải thiện chất lượng sản phẩm, hỗ trợ bảo quản, duy trì chất lượng thức ăn; ngăn chặn, giảm thiểu nguy cơ bệnh tật cho vật nuôi.
  • B. Thức ăn bổ sung dinh dưỡng gồm các amino acid, nitrogen phi protein, vitamin, chất khoáng,...
  • C. Thức ăn bổ sung với mục đích hỗ trợ tiêu hoá, phòng bệnh (enzyme, probiotics, thảo dược,...).
  • D. Thức ăn bổ sung thảo dược giúp nâng cao sức đề kháng, tăng cường chức năng gan và hỗ trợ tiêu hoá.

Câu 26 (TH): “Lai giữa gà trống Hồ với gà mái Lương Phượng để tạo ra con lai F1, sau đó con mái F1 được cho lai với con trống Mía để tạo ra con lai F2 (Mía x Hổ x Phượng) là giống gà thịt lông màu thả vườn”. đây là ví dụ về phương pháp lai nào?

  • A. Lai kinh tế phức tạp
  • B. Lai kinh tế đơn giản
  • C. Lai cải tiến
  • D. lai thuần chủng

Câu 27 (TH): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?

  • A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
  • B. thời gian chọn lọc nhanh chóng
  • C. độ chính xác cao
  • D. chi phí cao

Câu 28 (TH):  Dưới đây là một số bước của quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. Ý nào không đúng?

  • A. Nhập nguyên liệu: Nguyên liệu được đưa vào hầm nhập sau đó chuyển lên bồn chứa (silo) bằng hệ thống tự động theo khu vực cho từng loại nguyên liệu riêng.
  • B. Lấy mẫu kiểm tra nguyên liệu: Tại khu vực trộn có hệ thống máy vi tính kiểm soát để đảm bảo tất cả các công thức thức ăn đúng theo thành phần dinh dưỡng của từng loại vật nuôi.
  • C. Làm sạch nguyên liệu: Nguyên liệu được tách kim loại và loại bỏ các tạp chất trong hệ thống máy làm sạch trước khi nghiền.
  • D. Nghiền nguyên liệu: nhằm làm nhỏ nguyên liệu, giúp tăng khả năng tiếp xúc trong quá trình trộn, ép viên, đồng thời làm tăng khả năng tiêu hoá cho vật nuôi.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (2 điểm) (VD) Hãy trình bày những yêu cầu bảo quản thức ăn thô cho vật nuôi. Liên hệ thực tiễn, nêu cách bảo quản thức ăn thô cho vật nuôi chủ yếu tại địa phương?

Câu 2: (1 điểm) (VDC) Hãy đề xuất các biện pháp để phòng, trị bệnh đối với lợn, đồng thời đảm bảo được an toàn cho con người và môi trường.

 Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.  

1. A2. B3. D4. D5. A6. C7. D
8. B9. D10. A11. C12. B13. D14. C
15. C16. D17. C18. B19. B20. B21. A
22. A23. D24. D25. A26. A27. D28. D

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu 1:

Yêu cầu của các phương pháp Bảo quản thức ăn thô:

- Phơi khô

 + Rơm, cỏ được trải mỏng, phơi nắng từ 4 - 6 giờ;

 + Đóng bánh hoặc cuộn thành khối bảo quản trong kho hoặc nơi cao ráo có mái che;

 + Yêu cầu thành phẩm thơm, không mốc.

- Ủ chua 

 + Thức ăn thô xanh được phơi héo, cắt ngắn, nén chặt trong túi ủ, hố ủ, hào ủ,… và đậy kín để bảo quản.

 + Thức ăn không mốc, có màu vàng, mùi chua nhẹ, không hăng, nồng.

- Kiềm hóa 

 + Rơm rạ được rải từng lớp 20 cm, tưới urea hoặc nước vôi cho thấm đều.

 + Bảo quản trong túi, bao nilon hoặc hố.

 + Rơm rạ có màu vàng nâu, không mốc.

HS nêu cách bảo quản thức ăn thô mà địa phương áp dụng chủ yếu (1 trong 3 cách trên)

Câu 2:

Để phòng trị bệnh cho lợn đồng thời đảm bảo an toàn cho con người và môi trường, có thể áp dụng các biện pháp sau:

 + Chăm sóc và kiểm tra sức khỏe định kỳ

 + Vệ sinh chuồng trại

 + Kiểm soát dịch bệnh

 + Giám sát và kiểm soát chất thải

 + Đào tạo và giáo dục người chăn nuôi

 + Kiểm soát cách ly và di chuyển để ngăn chặn sự lây lan của bệnh từ chuồng này sang chuồng khác.

 + Hợp tác với cơ quan chức năng

Theo dõi tình hình sức khỏe của lợn và báo cáo kịp thời với các cơ quan chức năng nếu phát hiện bất kỳ dấu hiệu bệnh lạ,....

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, đề thi cuối kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11

Bình luận

Giải bài tập những môn khác