Đề kiểm tra Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao

Đề thi, đề kiểm tra Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chăn nuôi công nghệ cao là:

  • A. Là mô hình chăn nuôi đáp ứng đủ mọi quy chuẩn của Cách mạng công nghiệp 4.0.
  • B. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, máy móc hiện đại, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi và giảm nhân công lao động.
  • C. Là yếu tố nền tảng của xây dựng một đất nước có sự tự chủ cao, không lo ràng buộc với các nước trên thế giới.
  • D. Cả B và C.

Câu 2: Trong chăn nuôi lợn công nghệ cao, công nghệ nào được ứng dụng trong xây dựng kiểu chuồng kín có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu tự động và chế tạo các trang thiết bị chăn nuôi như hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống?

  • A. Công nghệ AI
  • B. Công nghệ HyperFrame
  • C. Công nghệ cơ khí tự động hoá
  • D. Công nghệ chuồng nuôi tự động

Câu 3: Trong chuồng nuôi lợn áp dụng công nghệ cao, các thông tin về tiểu khí hậu chuồng nuôi (nhiệt độ, độ ẩm, bụi,...), thông tin về đàn lợn (giống, tình trạng sức khỏe, năng suất, dịch bệnh,...) được giám sát nhờ:

  • A. Hệ thống camera và hệ thống khử trùng tự động
  • B. Hệ thống camera và các thiết bị cảm biến trong chuồng nuôi
  • C. Hệ thống cách âm và hệ thống khử trùng tự động
  • D. Hệ thống máy tính và hệ thống quạt gió

Câu 4: Chăn nuôi công nghệ cao được ứng dụng phổ biến trong:

  • A. Chăn nuôi tập trung công nghiệp, quy mô lớn
  • B. Chăn nuôi quy mô nhỏ nhưng đòi hỏi sự chính xác cao
  • C. Chăn nuôi kiểu hợp tác xã
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi lợn áp dụng công nghệ cao?

  • A. Chuồng nuôi được lợp mái tôn kẽm hoặc tôn lạnh cách nhiệt. 
  • B. Một đầu dãy chuồng có hệ thống giàn lạnh gồm các tấm làm mát, nước chảy trong hệ thống này giúp không khí được làm mát trước khi đi vào chuồng. 
  • C. Đầu kia của dãy chuồng được bố trí hệ thống quạt gió công nghiệp để thổi khí nóng, O2 trong chuồng ra ngoài. 
  • D. Hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động giúp duy trì nhiệt độ chuồng nuôi luôn ổn định ở mức 20-27°C.

Câu 6: Câu nào sau đây không đúng về nguyên lí hoạt động của hệ thống vắt sữa tự động trong trang trại bò sữa?

  • A. Khởi động hệ thống cảm biến để tạo ra luồng khí CO2 kích hoạt quá trình hút sữa.
  • B. Đưa bò vào nhà vắt sữa. Mỗi con bò có một chíp cảm biến ở cổ giúp hệ thống nhận diện và thu thập thông tin cá nhân. Bỏ sữa được vệ sinh bầu vú trước khi vắt sữa.
  • C. Gắn các đầu núm hút sữa vào vú bò. Sữa sau khi vắt sẽ được thu gom qua hệ thống ống dẫn vào các bồn chứa lạnh để bảo quản. Sữa từ bồn chứa lạnh sẽ được bơm vào các xe bồn lạnh và được vận chuyển tới nhà máy chế biến.
  • D. Khi phát hiện bò hết sữa, thiết bị sẽ tự tách cụm núm hút sữa ra và kết thúc quá trình vắt sữa.

Câu 7: Đây là kiểu chuồng nào?

Đây là kiểu chuồng nào?

  • A. Kiểu chuồng nuôi khép kín hoàn toàn nhưng chưa có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động
  • B. Kiểu chuồng nuôi khép kín hoàn toàn có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động
  • C. Kiểu chuồng nuôi mở hoàn toàn có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động
  • D. Kiểu chuồng nuôi kín – mở linh hoạt với hệ thống điều tiết theo thời tiết

Câu 8: Hình sau mô tả điều gì?

Hình sau mô tả điều gì?

  • A. Robot kiểm soát tiểu khí hậu
  • B. Robot vắt sữa tự động
  • C. Robot đẩy thức ăn trong chuồng
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 9: Đây là hệ thống vắt sữa tự động trong trang trại bò sữa:

Số 1 trong hình là gì?

  • A. Hệ thống ống dẫn
  • B. Ống dẫn chân không
  • C. Bơm chân không
  • D. Bồn chứa sữa lạnh

Câu 10: Câu nào sau đây không đúng về nguyên lí hoạt động / mục đích sử dụng của hệ thống cung cấp thức ăn tự động cho lợn?

  • A. Thức ăn được bảo quản trong silo. Các silo được kết nối với hệ thống cân điện tử để giám sát lượng thức ăn cấp vào và lấy ra hằng ngày cũng như lượng thức ăn tồn trong silo.
  • B. Thức ăn từ máng thức ăn theo hệ thống đường truyền vật tải, xích tải đến hộp định lượng silo ở cuối đường truyền. Hộp nhận silo được gắn cảm biến, giúp định lượng thức ăn cho lợn theo hạn mức cài đặt.
  • C. Thức ăn được cấp từ hộp định lượng xuống máng ăn.
  • D. Hệ thống này sử dụng cho thức ăn khô, dạng viên và dạng bột.

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Lợi ích của chăn nuôi công nghệ cao là gì?

  • A. Gây khó khăn trong quản lí vật nuôi 
  • B. Giúp thuận tiện trong kiểm soát chất lượng sản phẩm
  • C. Dễ dàng truy xuất nguồn gốc
  • D. Giúp thuận tiện trong kiểm soát chất lượng sản phẩm và dễ dàng truy xuất nguồn gốc.

Câu 2: Ở trong chuồng nuôi bò sữa hiện đại, nền chuồng được trải các tấm cao su lót sàn giúp:

  • A. Vệ sinh dễ dàng và tránh trơn trượt
  • B. Hấp thu độ ẩm, tránh thoát khí độc ra môi trường
  • C. Khống chế lượng rác thải do bò tạo ra
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 3: Ở mô hình chăn nuôi gà đẻ công nghệ cao, gà được nuôi tập trung trong:

  • A. Chuồng kín có hệ thống kiểm soát nhiệt độ tự động và hệ thống camera giám sát
  • B. Chuồng kín có hệ thống biến đổi tiểu khí hậu và hệ thống cảm biến
  • C. Chuồng hở có hệ thống lưu thông gió và hệ thống camera giám sát
  • D. Chuồng hở có hệ thống cảm biến tác động môi trường xung quanh

Câu 4: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi bò sữa áp dụng công nghệ cao?

  • A. Bò sữa được nuôi trong hệ thống chuồng nửa kín nửa hở năm dãy có hệ thống thay đổi tiểu khí hậu chuồng nuôi. 
  • B. Hệ thống làm mát tự động được lập trình dựa vào các cảm biến khí hậu trong và ngoài chuồng nuôi.
  • C. Mỗi con bò được gắn chíp điện tử để kiểm soát tình trạng sức khoẻ, phát hiện động dục ở bò cái. 
  • D. Khu vực vắt sữa tách riêng với khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.

Câu 5: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao?

  • A. Một đầu của chuồng nuôi có hệ thống các quạt hút, đầu còn lại của dãy chuồng bố trí hệ thống các tấm làm mát. 
  • B. Khi nhiệt độ bên trong chuồng nuôi cao, bộ cảm biến sẽ tự động kích hoạt hệ thống làm mát cho vật nuôi.
  • C. Nhiệt độ trong chuồng nuôi được duy trì 13 – 17 °C để tránh gà stress và tăng tỷ lệ đẻ trứng.
  • D. Chuồng nuôi công nghệ cao sử dụng hệ thống băng chuyền và ống dẫn cung cấp thức ăn, nước uống và thu trứng tự động. Phân, chất thải của gà được thu dọn tự động qua hệ thống băng tải đến khu xử lí. 

Câu 6: Câu nào sau đây không đúng về hệ thống thu trứng tự động trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao?

  • A. Hệ thống thu trứng tự động thường được áp dụng trong các trang trại gà đẻ nuôi chăn thả ngoài trời.
  • B. Trứng từ các khu vực chuồng nuôi sẽ được thu gom tự động và theo hệ thống băng tải chuyển về khu xử lí để xếp khay. 
  • C. Quy trình khép kín bao gồm xử lí trứng qua máy soi, cân và phân loại trứng theo trọng lượng. Khi soi qua thiết bị hiện đại, trứng được tiệt trùng bằng tia UV, loại bỏ trứng có tia máu, nứt vỡ, tránh bị vi khuẩn xâm nhập. 
  • D. Hệ thống có chức năng rửa và vệ sinh tự động, thiết bị máy móc luôn sạch sẽ, đảm bảo trứng chất lượng cao – sạch - an toàn đến tay người tiêu dùng.

Câu 7: Đây là mô hình ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí chuồng nuôi lợn công nghệ cao:

 

Số 1 là gì?

  • A. Thông tin vật nuôi
  • B. Máy chủ
  • C. Thiết bị thông minh
  • D. Cảm biến

Câu 8: Đây là hệ thống cung cấp thức ăn tự động cho lợn:

 

Số 1 là gì?

  • A. Silo
  • B. Đường truyền tải thức ăn
  • C. Máng ăn tự động
  • D. Hệ thống điện

Câu 9: Hình nào mô tả “trứng từ các lồng đẻ tự động lăn đến vành đai”?

  • A. Hình nào mô tả “trứng từ các lồng đẻ tự động lăn đến vành đai”?
  • B. Hình nào mô tả “trứng từ các lồng đẻ tự động lăn đến vành đai”?
  • C. Hình nào mô tả “trứng từ các lồng đẻ tự động lăn đến vành đai”?
  • D. Hình nào mô tả “trứng từ các lồng đẻ tự động lăn đến vành đai”?

Câu 10: Câu nào sau đây không đúng về hệ thống vắt sữa tự động trong trang trại bò sữa hiện đại?

  • A. Hệ thống vắt sữa tự động sử dụng máy hoặc robot vắt sữa tự động khép kín hoàn toàn, không tiếp xúc với không khí vì vậy đảm bảo vệ sinh.
  • B. Hệ thống vắt sữa tự động có các bơm chân không giúp kiểm soát quá trình vắt sữa và thu thập dữ liệu về năng suất sữa, chất lượng sữa, hàm lượng chất béo, phát hiện bất thường trong sữa. 
  • C. Thông tin được gửi về hệ thống máy vi tính của trang trại để giúp các nhà quản lí đưa ra các quyết định xử lí kịp thời. 
  • D. Hệ thống vắt sữa tự động giúp quản lí hiệu quả năng suất, chất lượng sữa và tiết kiệm thời gian, công lao động.

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Em hãy cho biết thế nào chăn nuôi công nghệ cao?    

Câu 2 (4 điểm): Vì sao cần phải có những chính sách cụ thể trong chăn nuôi công nghệ cao?

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Chăn nuôi công nghệ cao có thể áp dụng được với những loại vật nuôi nào?   

Câu 2 (4 điểm): Hãy nêu những chính sách phát triển chăn nuôi công nghệ cao.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Trong chăn nuôi lợn công nghệ cao, công nghệ nào được ứng dụng trong xây dựng kiểu chuồng kín có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu tự động và chế tạo các trang thiết bị chăn nuôi như hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống?

  • A. Công nghệ AI
  • B. Công nghệ HyperFrame
  • C. Công nghệ cơ khí tự động hoá
  • D. Công nghệ chuồng nuôi tự động

Câu 2: Chăn nuôi công nghệ cao được ứng dụng phổ biến trong:

  • A. Chăn nuôi tập trung công nghiệp, quy mô lớn
  • B. Chăn nuôi quy mô nhỏ nhưng đòi hỏi sự chính xác cao
  • C. Chăn nuôi kiểu hợp tác xã
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 3: Chăn nuôi công nghệ cao là:

  • A. Là mô hình chăn nuôi đáp ứng đủ mọi quy chuẩn của Cách mạng công nghiệp 4.0.
  • B. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, máy móc hiện đại, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi và giảm nhân công lao động.
  • C. Là yếu tố nền tảng của xây dựng một đất nước có sự tự chủ cao, không lo ràng buộc với các nước trên thế giới.
  • D. Cả B và C.

Câu 4: Đây là kiểu chuồng nào?

Đây là kiểu chuồng nào?

 

  • A. Kiểu chuồng nuôi khép kín hoàn toàn nhưng chưa có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động
  • B. Kiểu chuồng nuôi khép kín hoàn toàn có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động
  • C. Kiểu chuồng nuôi mở hoàn toàn có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động
  • D. Kiểu chuồng nuôi kín – mở linh hoạt với hệ thống điều tiết theo thời tiết

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Một số lợi ích của hình thức ứng dụng chăn nuôi công nghệ cao?  

Câu 2: Giới thiệu về một số công nghệ được áp dụng trong lĩnh vực nuôi gà đẻ trứng hiện nay.

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Ở trong chuồng nuôi bò sữa hiện đại, nền chuồng được trải các tấm cao su lót sàn giúp:

  • A. Vệ sinh dễ dàng và tránh trơn trượt
  • B. Hấp thu độ ẩm, tránh thoát khí độc ra môi trường
  • C. Khống chế lượng rác thải do bò tạo ra
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 2: Ở mô hình chăn nuôi gà đẻ công nghệ cao, gà được nuôi tập trung trong:

  • A. Chuồng kín có hệ thống kiểm soát nhiệt độ tự động và hệ thống camera giám sát
  • B. Chuồng kín có hệ thống biến đổi tiểu khí hậu và hệ thống cảm biến
  • C. Chuồng hở có hệ thống lưu thông gió và hệ thống camera giám sát
  • D. Chuồng hở có hệ thống cảm biến tác động môi trường xung quanh

Câu 3: Lợi ích của chăn nuôi công nghệ cao là gì?

  • A. Gây khó khăn trong quản lí vật nuôi 
  • B. Giúp thuận tiện trong kiểm soát chất lượng sản phẩm
  • C. Dễ dàng truy xuất nguồn gốc
  • D. Giúp thuận tiện trong kiểm soát chất lượng sản phẩm và dễ dàng truy xuất nguồn gốc.

Câu 4: Câu nào sau đây không đúng về hệ thống thu trứng tự động trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao?

  • A. Hệ thống thu trứng tự động thường được áp dụng trong các trang trại gà đẻ nuôi chăn thả ngoài trời.
  • B. Trứng từ các khu vực chuồng nuôi sẽ được thu gom tự động và theo hệ thống băng tải chuyển về khu xử lý để xếp khay. 
  • C. Quy trình khép kín bao gồm xử lí trứng qua máy soi, cân và phân loại trứng theo trọng lượng. Khi soi qua thiết bị hiện đại, trứng được tiệt trùng bằng tia UV, loại bỏ trứng có tia máu, nứt vỡ, tránh bị vi khuẩn xâm nhập. 
  • D. Hệ thống có chức năng rửa và vệ sinh tự động, thiết bị máy móc luôn sạch sẽ, đảm bảo trứng chất lượng cao – sạch - an toàn đến tay người tiêu dùng.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Một số mô hình chăn nuôi theo hình thức công nghệ cao được áp dụng ở Việt Nam?       

Câu 2: Nêu ý nghĩa của việc sử dụng chip điện tử trong nuôi lợn.

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra công nghệ chăn nuôi 11 kết nối bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao, đề kiểm tra 15 phút công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức, đề thi công nghệ chăn nuôi 11 kết nối bài 19

Bình luận

Giải bài tập những môn khác