Đề kiểm tra Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối bài 5: Nhân giống vật nuôi

Đề thi, đề kiểm tra Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối bài 5: Nhân giống vật nuôi. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Lai giống là gì?

  • A. Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất 
  • B. Là phương pháp thụ tinh nhân tạo từ trứng và tinh trùng của vật nuôi cùng một giống
  • C. Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái khác giống cho giao phối với nhau để tạo ra con lai mang đặc điểm di truyền mới của bố mẹ.
  • D. Đáp án khác

Câu 2: Nhân giống vật nuôi gồm 2 phương pháp là?

  • A. Nhân giống thuần chủng
  • B. Lai giống
  • C. A đúng B sai
  • D. A và B đều đúng

Câu 3: Lai kinh tế là gì?

  • A. Là lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.
  • B. Là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
  • C. Là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
  • D. Là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.

Câu 4: Có mấy phương pháp lai giống?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 5: Ý nào sau đây không phải mục đích của nhân giống thuần chủng?

  • A. Nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
  • B. Tăng số lượng cá thể của giống
  • C. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
  • D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống

Câu 6: Chọn phát biểu đúng

  • A. Lai cải tạo thường được dùng để cải tạo giống địa phương có năng suất thấp nhưng thích nghi tốt với điều kiện sinh thái ở địa phương.
  • B. Trong lai cải tiến, người ta chọn một giống mang đặc điểm tốt (giống đang cải tiến) đi lai với giống đang chưa hoàn thiện (giống cần cải tiến)
  • C. Giống được tạo ra từ phương pháp lai xa thường không có khả năng sinh sản.
  • D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng.

Câu 7: Lai xa là gì ?

  • A. Là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.
  • B. Là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
  • C. Là lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.
  • D. Là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến

Câu 8: Những đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của thụ tinh nhân tạo?

  • A. Phổ biến những đặc điểm tốt của con được giống cho đàn con
  • B. giảm số lượng là thời gian sử dụng đực giống
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B đều sai

Câu 9: “Vịt Mulard là con lai được lai giữa ngan nhà và vịt nhà, tuy không có khả năng sinh sản nhưng có ưu thế lai siêu trội so với bố, mẹ như lớn nhanh, thịt thơm ngon hơn thịt vịt, tỉ lệ mỡ thấp” giống vật nuôi được nói trên là kết quả của phương pháp lai nào?

  • A. Lai cải tiến
  • B. Lai kinh tế
  • C. Lai thuần chủng
  • D. Lai xa

Câu 10: Có mấy kĩ thuật cấy truyền phôi, đó là những kĩ thuật nào?

  • A. Có ba kĩ thuật cấy truyền phôi đó là kỹ thuật gây rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách phôi, kĩ thuật phân tách trứng.
  • B. Có hai kĩ thuật cấy truyền phôi đó là kỹ thuật gây rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách trứng
  • C. Có hai kĩ thuật cấy truyền phôi đó là kỹ thuật gây rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách phôi.
  • D. Đáp án khác

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 2: Nhân giống thuần chủng là gì?

  • A. Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất
  • B. Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái khác giống cho giao phối với nhau để tạo ra con lai mang đặc điểm di truyền mới của bố mẹ.
  • C. Là phương pháp thụ tinh nhân tạo từ trứng và tinh trùng của vật nuôi cùng một giống
  • D. Đáp án khác

Câu 3: Nhân giống là gì?

  • A. Tạo ra vật nuôi với những tính trạng ưu tú bằng phương pháp thụ tinh ống nghiệm.
  • B. Là cho giao phối giữa hai con bất kì trong đàn 
  • C. Là cho giao phối con được với con cái với nhau nhằm tạo ra đời sau có năng suất và chất lượng tốt.
  • D. Đáp án khác

Câu 4: Ý nào sau đây không phải mục đích của nhân giống thuần chủng?

  • A. Nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
  • B. Tăng số lượng cá thể của giống
  • C. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
  • D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống

Câu 5: Trong các ý sau, hãy chỉ ra mục đích của lai giống?

  • A. Tăng số lượng cá thể của giống
  • B. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
  • C. Nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
  • D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống

Câu 6: Lai cải tiến là gì ?

  • A. Là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
  • B. Là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.
  • C. Là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
  • D. Đáp án khác

Câu 7: Lai cải tiến có mấy đặc điểm?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 2

Câu 8: Thụ tinh trong ống nghiệm là gì?

  • A. Là quá trình đưa phôi từ các thể cái này vào cá thể cái khác, phôi vẫn sống và phát triển bình thường trong cơ thể nhận phôi
  • B. Là công nghệ hỗ trợ sinh sản bằng cách lấy tinh dịch từ con đực để pha loãng và bơm vào đường sinh dục của con cái.
  • C. Là quá trình trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong môi trường ống nghiệm.
  • D. Là việc sử dụng kĩ thuật nhân bản từ tế bào sinh dưỡng để tạo ra vật nuôi.

Câu 9: “Lai giữa lợn đực ngoại Yorkshire với lợn cái Móng Cái để tạo ra con lai F1 có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao và thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Việt Nam.” là ví dụ về phương pháp lai nào?

  • A. Lai cải tiến
  • B. Lai thuần chủng
  • C. Lai kinh tế phức tạp
  • D. Lai kinh tế đơn giản

Câu 10: Phép lai trong hình dưới là?

Phép lai trong hình dưới là?

 

  • A. Lai cải tiến
  • B. Lai thuần chủng
  • C. Phép lai kinh tế đơn giản
  • D. Phép lai kinh tế phức tạp

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Em hãy cho biết hình thức lai xa là gì? Nêu một số ví dụ về hình thức lai xa.

Câu 2 (4 điểm): Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Phương pháp nhân giống thuần chủng và lai giống thường được áp dụng cho những đối tượng vật nuôi nào?

Câu 2 (4 điểm): Người nông dân chọn các phương pháp nhân giống phù hợp bằng cách nào?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Trong các ý sau, hãy chỉ ra mục đích của lai giống?

  • A. Tăng số lượng cá thể của giống
  • B. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
  • C. Nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
  • D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống

Câu 2: Cấy truyền phôi là gì?

  • A. Là công nghệ hỗ trợ sinh sản bằng cách lấy tinh dịch từ con đực để pha loãng và bơm vào đường sinh dục của con cái.
  • B. Là quá trình trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong môi trường ống nghiệm
  • C. Là việc sử dụng kĩ thuật nhân bản từ tế bào sinh dưỡng để tạo ra vật nuôi.
  • D. Là quá trình đưa phôi từ các thể cái này vào cá thể cái khác, phôi vẫn sống và phát triển bình thường trong cơ thể nhận phôi

Câu 3: Nhân bản vô tính là gì?

  • A. Là việc sử dụng kĩ thuật nhân bản từ tế bào sinh dưỡng để tạo ra vật nuôi.
  • B. Là quá trình đưa phôi từ các thể cái này vào cá thể cái khác, phôi vẫn sống và phát triển bình thường trong cơ thể nhận phôi
  • C. Là quá trình trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong môi trường ống nghiệm
  • D. Là công nghệ hỗ trợ sinh sản bằng cách lấy tinh dịch từ con đực để pha loãng và bơm vào đường sinh dục của con cái.

Câu 4: Có mấy phương pháp lai giống?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Nhân giống thuần chủng là gì? Lấy ví dụ về hình thức nhân giống thuần chủng. 

Câu 2: Em hãy chỉ ra điểm giống nhau giữa nhân giống thuần chủng và lai giống.

 

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: “Lai giữa gà trống Hồ với gà mái Lương Phượng để tạo ra con lai F1, sau đó con mái F1 được cho lai với con trống Mía để tạo ra con lai F2 (Mía x Hổ x Phượng) là giống gà thịt lông màu thả vườn”. đây là ví dụ về phương pháp lai nào?

  • A. Lai kinh tế phức tạp
  • B. Lai kinh tế đơn giản
  • C. Lai cải tiến
  • D. lai thuần chủng

Câu 2: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của phương pháp lai cải tạo?

  • A. Giống đi cải tiến chỉ được dùng một lần để tạo con lai F1
  • B. Con lai F1 lai trở lại với giống cần cải tiến một hoặc nhiều lần. Trong quá trình này tiến hành đánh giá các đặc điểm đang muốn cải tiến, chọn lọc những cá thể đặt yêu cầu.
  • C. Chỉ dùng những vật nuôi cùng giống để lai tạo.
  • D. Giống cải tiến (con lai) cơ bản giữ được đặc điểm của giống và được bổ sung thêm đặc điểm cần có của giống đi cải tiến.

Câu 3: Giao phối thuần chủng cần tránh điều gì ?

  • A. Duy trì đặc điểm tốt của giống
  • B. Giao phối cận huyết
  • C. Tránh nhân giống quá nhiều
  • D. Đáp án khác

Câu 4: Những đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của thụ tinh nhân tạo?

  • A. Phổ biến những đặc điểm tốt của con được giống cho đàn con
  • B. giảm số lượng là thời gian sử dụng đực giống
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B đều sai

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Em hãy cho biết nhân giống là gì?   

Câu 2: Nêu điểm khác nhau giữa nhân giống thuần chủng và lai giống.

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra công nghệ chăn nuôi 11 kết nối bài 5: Nhân giống vật nuôi, đề kiểm tra 15 phút công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức, đề thi công nghệ chăn nuôi 11 kết nối bài 5

Bình luận

Giải bài tập những môn khác