Đề thi cuối kì 1 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 1

Trọn bộ đề thi cuối kì 1 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Khi sử dụng Use Text Message, em sẽ nhận được mã xác minh thông qua

  • A. Tin nhắn văn bản.         
  • B. Google Authenticator.
  • C. USB.         
  • D. NFC.

Câu 2. Bạn B nhận được tin nhắn gửi mã OTP đến số điện thoại đã đăng kí kèm theo tài khoản mỗi khi đăng nhập tài khoản trên một thiết bị mới. Bạn B đã thực hiện

  • A. Công khai tài khoản cá nhân. 
  • B. Cá nhân hóa số điện thoại.
  • C. Bảo mật danh sách bạn bè. 
  • D. Bảo mật hai lớp.

Câu 3. Để phục vụ học tập, bạn A cần mua thiết bị có tốc độ CPU 3,4 GHz. Theo em, bạn A nên mua thiết bị nào?

  • A. Máy tính.                              
  • B. Điện thoại.
  • C. Ti vi.                              
  • D. Radio.

Câu 4. Để xem các thư được gửi đến, em chọn

  • A. Sent. 
  • B. Drafts. 
  • C. Inbox. 
  • D. Started.

Câu 5. Lợi ích của phân loại email trong Gmail là

  • A. Người dùng dễ dàng gắn thẻ, gắn nhãn vào nhóm các thư cũng như sự kiện.
  • B. Người dùng dễ dàng biết được thư nào chứa virus.
  • C. Người dùng có thể chọn lựa giao diện phù hợp với hệ điều hành của máy tính.
  • D. Người dùng có thể thay đổi hệ điều hành của máy tính theo ý muốn.

Câu 6. Trong các địa chỉ web dưới đây, địa chỉ nào có thể là dấu hiệu của lừa đảo?

  • A. dienmayxanh.com. 
  • B. hoc10.vn.
  • C. agribanh.com.vn. 
  • D. thegioididong.com.

Câu 7. Phần mềm nào sau đây không phải phần mềm ứng dụng?

  • A. Soạn thảo văn bản             
  • B. Xử lí hình ảnh                  
  • C. Duyệt web                
  • D. iOS

Câu 8. Ổ đĩa cứng được viết tắt là

  • A. USB flash 
  • B. Big data 
  • C. HDD    
  • D. SSD

Câu 9. Mục đích của việc thực hiện khóa chính – khóa ngoài là

  • A. Kiểm tra thiết bị. 
  • B. Tạo liên kết giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu.
  • C. Bảo vệ hệ thống. 
  • D. Quản lí, khai thác các thiết bị của hệ thống.

Câu 10. Đổi biểu diễn số 25 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được:

  • A. 11001 
  • B. 1111 
  • C. 11011 
  • D. 100011

Câu 11. Cộng các số nhị phân 10011 + 100000, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được kết quả:

  • A. 48 
  • B. 51 
  • C. 84 
  • D. 76

Câu 12. Để bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình, em sử dụng

  • A. Ctrl + Win + O. 
  • B. Alt + Tab.
  • C. Win + D. 
  • D. Win + H.

Câu 13. Không lãng phí thời gian và công sức của người khác là nội dung của nguyên tắc nào trong các nguyên tắc ứng xử trên mạng?

  • A. Đặt mình vào vị trí của người khác.
  • B. Rộng lượng với người khác, không gây chiến trên mạng.
  • C. Tôn trọng “văn hóa nhóm”.
  • D. Tôn trọng thời gian và công sức của người khác.

Câu 14. Đối lập với phần mềm thương mại là

  • A. Phần mềm nguồn mở.
  • B. Phần mềm khai thác trực tuyến.
  • C. Phần mềm cài trên máy tính cá nhân.
  • D. Phần mềm miễn phí.

Câu 15. Để có được quyết định đúng đắn, hợp lí, thông tin và kết quả xử lí thông tin trong bài toán quản lí phải

  • A. Chính xác; đáng tin cậy 
  • B. Chính xác; nhanh
  • C. Hợp lí; chính xác 
  • D. Nhanh; tiết kiệm tài nguyên

Câu 16. Bộ phần mềm OpenOffice là phần mềm

  • A. Thương mại 
  • B. Nguồn mở 
  • C. Miễn phí 
  • D. Nguồn đóng

Câu 17. Cơ sở dữ liệu (CSDL) quan hệ là

  • A. Tất cả các dữ liệu có trong thiết bị.
  • B. Một tập hợp các bảng dữ liệu có liên quan với nhau.
  • C. Các bảng dữ liệu có chung hệ điều hành.
  • D. Các phần mềm có sẵn trong máy tính.

Câu 18. Bản chất của việc khai thác một CSDL là

  • A. Quản lí dữ liệu. 
  • B. Cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ.
  • C. Truy vấn CSDL. 
  • D. Thay đổi dữ liệu.

Câu 19. Cách lưu trữ nào sau đây không phải là lưu trữ vật lí?

  • A. Lưu trữ qua ổ đĩa cứng. 
  • B. Lưu trữ qua ổ đĩa cứng thể rắn.
  • C. Lưu trữ qua ổ đĩa USB flash. 
  • D. Lưu trữ trên Fshare.

Câu 20. Dư thừa dữ liệu do

  • A. Trùng lặp dữ liệu. 
  • B. Xóa bớt dữ liệu.
  • C. Thêm dữ liệu. 
  • D. Chỉnh sửa dữ liệu.

Câu 21. Khi gõ “tin học ứng dụng” ta được kết quả là các trang

  • A. Chứa chính xác từ khóa tin học ứng dụng.
  • B. Chứa từ khóa tin học nhưng không chứa từ khóa ứng dụng.
  • C. Chứa cả từ khóa tin học và ứng dụng nhưng không cần theo thứ tự.
  • D. Chứa từ khóa tin học hoặc ứng dụng.

Câu 22. Để thu hẹp kết quả tìm kiếm, ta sử dụng

  • A. Bộ lọc 
  • B. Hình ảnh 
  • C. Âm thanh 
  • D. Video

Câu 23. Mục đích của biểu mẫu là

  • A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng phù hợp để xem.
  • B. Cung cấp các thông tin về thiết bị đang sử dụng.
  • C. Tra cứu nguồn gốc của dữ liệu.
  • D. Cho biết dung lượng còn trống của thiết bị.

Câu 24. Các hệ quản trị CSDL thường cung cấp các công cụ để _____ cho người dùng CSDL.

  • A. Cung cấp tài khoản. 
  • B. Tạo được biểu mẫu.
  • C. Cung cấp thông tin. 
  • D. Bổ sung thông tin.

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm). Hãy liệt kê một số việc khai thác thông tin thường gặp mà em biết, nêu mục đích của các việc đó và cho ví dụ.

Câu 2 (2,0 điểm). Giả sử một máy tính có kích thước 27 inch tương ứng với tỉ lệ 16:9. Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính đó.

Hướng dẫn trả lời        

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 – D2 - D3 - A4 - C5 - A6 - C7 - D8 - C
9 - B10 - A11 - B12 - A13 - D14 - D15 - A16 - B
17 - B18 - C19 - D20 - A21 - A22 - A23 - A24 - B

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 1:

- Một số việc khai thác thông tin thường gặp là: tìm kiếm dữ liệu, thống kê, lập báo cáo. - Một số việc khai thác thông tin thường gặp là: tìm kiếm dữ liệu, thống kê, lập báo cáo.

- Tìm kiếm dữ liệu: rút ra được các dữ liệu thỏa mãn một số điều kiện nào đó từ dữ liệu và lưu trữ. Ví dụ: tìm họ và tên các học sinh có điểm môn Tin học cao nhất. 

- Thống kế: khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin không có sẵn trong hồ sơ. Ví dụ: xác định điểm cao nhất và điểm thấp nhất của môn Tin học; xác định số học sinh là đoàn viên.

- Lập báo cáo: sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp dữ liệu được rút ra để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc theo một số yêu cầu cụ thể trong quản lí. Ví dụ: hết mỗi học kì, giáo viên chủ nhiệm cần có một danh sách học sinh đề nghị nhà trường khen thưởng, cuối năm học cần báo cáo phân loại học tập để lên kế hoạch ôn tập hè cho lớp và trao đổi với phụ huynh về hường nghiệp cho các em. 

Câu 2:
Ta có: 1 inch ≈ 2,54 cm.

Độ dài đường chéo 27 inch ≈ 68,58 cm.

Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).

 Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).

Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có: (16x)2 + (9x)2 = 68,582 Þ x ≈ 3,74 (cm)

Þ Kích thước màn hình là: 59,84 cm × 33,66 cm.

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Tin học ứng dụng 11 cánh diều, trọn bộ đề thi Tin học ứng dụng 11 cánh diều, cuối kì 1 Tin học ứng dụng 11

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác