Đề thi cuối kì 1 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 5

Trọn bộ đề thi cuối kì 1 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 5 bộ sách mới cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Để bảo vệ tài khoản mạng xã hội, em có thể

  • A. Thiết lập bảo mật hai lớp.         
  • B. Không đặt mật khẩu.
  • C. Cho bạn bè biết mật khẩu tài khoản.         
  • D. Chỉ dùng mật khẩu ngắn, dễ nhớ.

Câu 2. Bạn H muốn tạo phòng họp trên Facebook nhưng chọn nhầm lệnh Event. Em hãy cho biết lệnh đúng để tạo phòng họp là gì?

  • A. Room. 
  • B. Story. 
  • C. Find Friends. 
  • D. Account.

Câu 3. Bạn A cần mua thiết bị có dung lượng lưu trữ lên đến hàng TB. Theo em, bạn A nên mua thiết bị nào?

  • A. Máy tính.                              
  • B. Điện thoại.
  • C. Tủ lạnh.                      
  • D. Radio.

Câu 4. Để di chuyển email sang nhãn khác, em chọn email muốn di chuyển, chọn ________, chọn nhãn muốn email di chuyển đến

  • A. Sent. 
  • B. Create filter. 
  • C. Move to. 
  • D. Started.

Câu 5. Biểu tượng Biểu tượng trong Gmail dùng để

  • A. Xem các thư đã được gửi đi. 
  • B. Xem các thư được gửi đến.
  • C. Xem thư nháp. 
  • D. Xem các thư trong thùng rác.

Câu 6. Trong các địa chỉ web dưới đây, địa chỉ nào có thể là dấu hiệu của lừa đảo?

  • A. dienmayxanh.com. 
  • B. hoc10.vn.
  • C. agribank.com.vn. 
  • D. thegioidldong.com.

Câu 7. Người dùng không thể điều khiển máy tính bằng

  • A. Câu lệnh.             
  • B. Giao diện đồ họa.                  
  • C. Tiếng nói.                
  • D. Điều khiển từ xa.

Câu 8. Nhà cung cấp của iCloud là

  • A. Mega 
  • B. Box 
  • C. Google    
  • D. Apple

Câu 9. Để khai báo liên kết giữa các hàng, em chọn _________ trong dải Database Tools

  • A. Relationships. 
  • B. Data.
  • C. Create. 
  • D. Enforce Referential Integrity.

Câu 10. Đổi biểu diễn số 19 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được:

  • A. 11001 
  • B. 10011 
  • C. 11011 
  • D. 100111

Câu 11. Cộng các số nhị phân 1001000 + 10001, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được kết quả:

  • A. 58 
  • B. 94 
  • C. 48 
  • D. 89

Câu 12. Để bật cửa sổ chứa các biểu tượng cảm xúc, em sử dụng

  • A. Win + . (hoặc ;). 
  • B. Alt + Tab.
  • C. Win + D. 
  • D. Win + H.

Câu 13. Khi tham gia một nhóm mạng mới, em nên

  • A. Tìm hiểu xem “văn hóa nhóm” có phù hợp với bản thân hay không.
  • B. Tuân theo tất cả các nguyên tắc đã đề ra.
  • C. Thực hiện quyền tự do ngôn luận.
  • D. Luôn coi mình là trung tâm của nhóm.

Câu 14. Phần lớn phần mềm ứng dụng là

  • A. Phần mềm nguồn mở.
  • B. Phần mềm khai thác trực tuyến.
  • C. Phần mềm cài trên máy tính cá nhân.
  • D. Phần mềm thương mại.

Câu 15. Xử lí thông tin trong bài toán quản lí không bao gồm

  • A. Tạo lập hồ sơ 
  • B. Cập nhật dữ liệu
  • C. Khai thác thông tin 
  • D. Tìm kiếm tài nguyên

Câu 16. Writer là phần mềm

  • A. Thương mại 
  • B. Nguồn mở 
  • C. Miễn phí 
  • D. Nguồn đóng

Câu 17. Trong một bảng

  • A. Không có hai bản ghi nào giống nhau hoàn toàn.
  • B. Các trường có cùng hệ điều hành thì có tên giống nhau.
  • C. Hai bản ghi giống nhau có thể có tên khác nhau.
  • D. Mỗi ô của bản ghi chứa nhiều giá trị.

Câu 18. Để biết ý nghĩa dữ liệu của các ô thuộc một cột trong CSDL quan hệ, em dựa vào

  • A. Tên của mỗi cột trong bảng. 
  • B. Tên bảng và tên cột.
  • C. Tên ô dữ liệu. 
  • D. Tên file dữ liệu.

Câu 19. Để chia sẻ dữ liệu trên Google Drive, em chọn

  • A. Share. 
  • B. New. 
  • C. Like. 
  • D. Save.

Câu 20. Các hệ quản trị CSDL đều cho người tạo lập CSDL được

  • A. Khai báo liên kết giữa các bảng.
  • B. Thay đổi hệ điều hành của phần mềm.
  • C. Chỉnh sửa giao diện dòng lệnh.
  • D. Khai báo liên kết giữa người dùng và phần mềm.

Câu 21. Khi gõ “tin học or ứng dụng” ta được kết quả là các trang

  • A. Chứa chính xác từ khóa tin học ứng dụng.
  • B. Chứa từ khóa tin học nhưng không chứa từ khóa ứng dụng.
  • C. Chứa cả từ khóa tin học và ứng dụng nhưng không cần theo thứ tự.
  • D. Chứa từ khóa tin học hoặc ứng dụng.

Câu 22. Trong kết quả tìm kiếm, nếu em chọn nếu em chọn  thì kết quả thu được sẽ hiển thị dưới dạng

  • A. Bài báo, mẩu tin 
  • B. Hình ảnh 
  • C. Âm thanh 
  • D. Video

Câu 23. Mục đích của biểu mẫu là

  • A. Hiển thị dữ liệu trong cột dưới dạng phù hợp để xem.
  • B. Cung cấp các thông tin về thiết bị đang sử dụng.
  • C. Cung cấp các dòng lệnh, thông qua đó người dùng có thể tra cứu nguồn gốc của dữ liệu.
  • D. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dung, thông qua đó thực hiện một số thao tác với dữ liệu.

Câu 24. Người dùng có thể nhập dữ liệu nếu sử dụng

  • A. Biểu mẫu cập nhật dữ liệu. 
  • B. Biểu mẫu xem dữ liệu.
  • C. Biểu mẫu cung cấp thông tin. 
  • D. Biểu mẫu trực tuyến.

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho biết:

a) Khái niệm hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

b) Thành phần hệ cơ sở dữ liệu của một đơn vị.

Câu 2 (2,0 điểm). Giả sử một máy tính có kích thước 29 inch tương ứng với tỉ lệ 16:9. Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính đó.

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 – A2 - A3 - A4 - C5 - B6 - D7 - D8 - D
9 - A10 - B11 - D12 - A13 - A14 - D15 - D16 - B
17 - A18 - A19 - A20 - A21 - D22 - A23 - D24 - A

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 1:

a) Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một hệ thống chương trình giúp người dùng tương tác với cơ sở dữ liệu qua các giao diện dễ hiểu, dễ dùng.

b) Hệ cơ sở dữ liệu của một đơn vị là cách gọi chung một tập hợp gồm: cơ sở dữ liệu của đơn vị, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các phần mềm ứng dụng có các giao diện tương tác với cơ sở dữ liệu đáp ứng được nhu cầu quản lí của đơn vị đó.

 

Câu 2:

Ta có: 1 inch ≈ 2,54 cm.

Độ dài đường chéo 29 inch ≈ 73,66 cm.

Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).

 Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).

Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có: (16x)2 + (9x)2 = 73,662 Þ x ≈ 4,01 (cm)

Þ Kích thước màn hình là: 64,16 cm × 36,09 cm.

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Tin học ứng dụng 11 cánh diều, trọn bộ đề thi Tin học ứng dụng 11 cánh diều, cuối kì 1 Tin học ứng dụng 11

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác