Đề thi giữa kì 2 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 2

Trọn bộ đề thi giữa kì 2 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hệ quản trị CSDL nào cho truy vấn bằng cả SQL và QBE?

  • A. PostgreSQL. 
  • B. MySQL. 
  • C. Access. 
  • D. Excel.

Câu 2. Trong kiến trúc 3 tầng (3-Tier Architecture) của hệ CSDL tập trung, thành phần trình bày dữ liệu nằm ở tầng mấy?

  • A. Tầng 1.
  • B. Tầng 2.
  • C. Tầng 3.
  • D. Kiến trúc 3 tầng không có thành phần trình bày dữ liệu.

Câu 3. Từ khoá để quy định: Nếu kết quả có nhiều dòng giống nhau thì chỉ một dòng được đưa kết quả vào là:

  • A. ONLY. 
  • B. SEPARATE.
  • C. UNIQUE. 
  • D. DISTINCT.

Câu 4. Nhà quản trị CSDL cần thường xuyên cập nhật xu thế phát triển CSDL để:

  • A. Kiểm soát và đảm bảo tính toàn vẹn an toàn cho dữ liệu.
  • B. Có những dự báo tương lai về: không gian lưu trữ của CSDL, công suất sử dụng CSDL.
  • C. Đề xuất mở rộng, nâng cấp các khả năng đáp ứng trong CSDL.
  • D. Phán đoán sự cố, nhanh chóng khắc phục các sự cố về CSDL.

Câu 5. Trong phần mềm GIMP, công cụ để biến đổi phối cảnh là:

  • A. Scale. 
  • B. Rotate. 
  • C. Flip. 
  • D. Perspective.

Câu 6. Hệ CSDL phân tán không phù hợp với:

  • A. Các hệ thống dịch vụ dựa trên web.
  • B. Hệ thống tìm kiếm của Google.
  • C. Hệ thống quản lí học sinh của trường em.
  • D. Hệ thống thương mại điện tử.

Câu 7. Cấu trúc cơ bản của một câu truy vấn viết bằng ngôn ngữ SQL là:

  • A. SELECT…WHERE…FROM…         
  • B. SELECT…FROM…WHERE…
  • C. WHERE…SELECT…FROM…
  • D. FROM…SELECT…WHERE…

Câu 8. Có bao nhiêu phát biểu sai trong các phát biểu sau?

1. Các công cụ Clone, Perspective Clone và Healing giúp tẩy xoá các dấu vết trên ảnh, giúp thay thế một chi tiết trên ảnh bằng một chi tiết khác có trên ảnh đó.            

2. Công cụ Clone dùng để sao chép từ vùng mẫu sang vùng đích theo một phép biến đổi đồng dạng phối cảnh.                  

3. Công cụ Perspective Clone dùng để sao chép, hoà trộn màu sắc và ánh sáng giữa vùng mẫu với vùng đích.          

4. Công cụ Healing dùng để sao chép y nguyên hình dạng, kích thước vùng mẫu sang vùng đích.

  • A. 3. 
  • B. 2. 
  • C. 4. 
  • D. 1.

Câu 9. Với phiên bản miễn phí, Animiz cho phép tạo tối đa bao nhiêu cảnh video?

  • A. 4. 
  • B. 6. 
  • C. 3. 
  • D. 5.

Câu 10. Để kết hợp dữ liệu từ các bảng có trường chung theo cách ghép nối các bản ghi thoả mãn một điều kiện nào đó, SQL sử dụng từ khoá gì trong mệnh đề FROM?

  • A. LINK. 
  • B. JOIN. 
  • C. LIKE. 
  • D. CONNECT.

Câu 11. Tệp ảnh động có đuôi là:

  • A. .jpg. 
  • B. .jpeg. 
  • C. .gif. 
  • D. .png.

Câu 12. Khi chỉnh sửa video trên Animiz, các thao tác chỉnh sửa hình ảnh được thực hiện ở:

  • A. Khung Timeline. 
  • B. Khung Canvas.
  • C. Thanh công cụ tiện ích. 
  • D. Thanh bảng chọn.

Câu 13. Chọn câu sai.

  • A. Trong phần mềm GIMP, giữ phím Ctrl rồi lăn nút cuộn chuột theo chiều tiến hoặc lùi để thu nhỏ, phóng to ảnh.
  • B. Trong phần mềm GIMP, giữ phím Space rồi di chuyển chuột để di chuyển đồng thời cả ảnh và khung ảnh.
  • C. Trong phần mềm GIMP, thực hiện lệnh Image\Layer to Image Size để điều chỉnh khung ảnh vừa với ảnh sau khi cắt.
  • D. Quá trình biến đổi ảnh sau đó cắt ảnh có thể làm mất đi một phần bức ảnh.

Câu 14. Chọn câu đúng.

  • A. Các bước thay đổi hiệu ứng của ảnh khi chỉnh sửa video trên Animiz là: Chọn hiệu ứng muốn thay đổi  nháy chuột phải và chọn Replace Transition  chọn hiệu ứng thay thế  chọn OK.
  • B. Không thể thay đổi khung thời gian cho hiệu ứng của ảnh khi chỉnh sửa video trên Animiz.
  • C. Khi chỉnh sửa video trên Animiz, không thể tạo phụ đề bằng cách nhập văn bản như với tiêu đề video.
  • D. Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng xuất hiện mặc định là None và hiệu ứng biến mất là hiệu ứng biến mất của đối tượng đã được chọn trước đó.

Câu 15. Video được làm bằng phần mềm Animiz được lưu với định dạng đuôi là:

  • A. .am. 
  • B. .ani. 
  • C. .mp4. 
  • D. .vid.

Câu 16. Mỗi hệ CSDL bao gồm mấy lớp?

  • A. 2. 
  • B. 3. 
  • C. 4. 
  • D. 5.

Câu 17. Phương án nào không phải là biện pháp bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL?

  • A. Giám sát hiệu suất CSDL.
  • B. Xác thực người truy cập.
  • C. Sử dụng tường lửa.
  • D. Sao lưu dự phòng và duy trì biên bản hệ thống.

Câu 18. Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?

  • A. 3. 
  • B. 4. 
  • C. 5. 
  • D. 6.

Câu 19. Ở bảng tuỳ chọn của công cụ Perspective Clone, để làm xuất hiện một khung mờ xung quanh ảnh, ta chọn chế độ:

  • A. Mode.
  • B. Modify Perspective.
  • C. Fade out.
  • D. Apply Jitter.

Câu 20. Mệnh đề FROM trong câu truy vấn khai thác dữ liệu của SQL xác định:

  • A. Điều kiện lọc dữ liệu.   
  • B. Thông tin muốn hiển thị.
  • C. Các thao tác trên dữ liệu.   
  • D. Dữ liệu được lấy từ đâu.

Câu 21. “Năng lực xác định, kiểm tra và phát hiện các vấn đề tiềm ẩn, nguyên nhân và giải pháp khắc phục các sự cố về CSDL” thuộc kĩ năng nào trong yêu cầu của nghề quản trị CSDL?

  • A. Kĩ năng giải quyết vấn đề.
  • B. Kĩ năng tổ chức.
  • C. Kĩ năng phân tích dữ liệu.
  • D. Kĩ năng giao tiếp.

Câu 22. Chọn phát biểu đúng về hệ CSDL tập trung.

  • A. Hệ CSDL tập trung phù hợp với các dịch vụ phủ rộng trên toàn cầu.       
  • B. Hệ CSDL tập trung có tính sẵn sàng và tính tin cậy của dữ liệu cao hơn so với hệ CSDL phân tán.  
  • C. Hệ CSDL tập trung có chi phí cao hơn hệ CSDL phân tán.
  • D. Một CSDL tập trung được lưu trữ trên một máy tính.

Câu 23. Khi tạo video bằng phần mềm Animiz, để xem cảnh video đang được chọn từ đầu, ta nhấn tổ hợp phím:

  • A. Shift + Ctrl.
  • B. Shift + Space.
  • C. Ctrl + Shift + Space.
  • D. Ctrl + Space.

Câu 24. Chọn câu sai.

  • A. Báo cáo CSDL là một văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL, có thể xem trực tiếp trên màn hình hoặc in ra.   
  • B. Các hệ quản trị CSDL đều cung cấp công cụ tạo báo cáo tự động và người dùng cũng có thể điều chỉnh bố cục, định dạng báo cáo để nâng cao chất lượng trình bày thông tin.
  • C. Dữ liệu để đưa vào báo cáo chỉ được lấy từ một bảng.   
  • D. Với những ứng dụng CSDL, người phát triển ứng dụng có thể dùng ngôn ngữ lập trình để thiết kế các báo cáo phù hợp với nhu cầu người dùng.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Nhà quản trị CSDL cần làm gì để đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập?

Câu 2 (2,0 điểm). Cho CSDL gồm hai bảng sau:

Cho CSDL gồm hai bảng sau:

Hướng dẫn trả lời:        

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 – C2 – A3 – D4 – B5 – D6 – C7 – B8 – A
9 – D10 – B11 – C12 – A13 – C14 – D15 – A16 – B
17 – A18 – C19 – B20 – D21 – A22 – D23 – B24 – C

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 1:

Nhà quản trị CSDL cần kiểm soát và đảm bảo tính toàn vẹn an toàn cho dữ liệu. Cụ thể, nhà quản trị CSDL thực hiện cấp quyền và kiểm soát truy cập CSDL cho các đối tượng người dùng, đồng thời phát triển các biện pháp bảo mật CSDL và đảm bảo dữ liệu đến từ các nguồn đáng tin cậy.

Đặc biệt, vấn đề bảo mật dữ liệu càng cần được coi trọng đối với các hệ thống trực tuyến, doanh nghiệp thương mại điện tử, các công ty và tổ chức có lưu giữ thông tin cá nhân và tài chính của khách hàng.

Câu 2:

 Câu 2:

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Tin học ứng dụng 11 cánh diều, trọn bộ đề thi Tin học ứng dụng 11 cánh diều, giữa kì 2 Tin học ứng dụng 11

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác