Đề thi cuối kì 1 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

Trọn bộ đề thi cuối kì 1 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Đâu không phải cơ chế bảo vệ tài khoản mà các mạng xã hội cung cấp?

  • A. Sử dụng mật khẩu mạnh.         
  • B. Thay đổi mật khẩu thường xuyên.
  • C. Thiết lập bảo mật hai lớp.         
  • D. Sử dụng mật khẩu có 6 số.

Câu 2. Bạn B được mời tham gia phòng họp trên Facebook. Để tham gia và bắt đầu cuộc họp, B phải chọn

  • A. Send. 
  • B. Create your room.
  • C. Start time. 
  • D. Join Room.

Câu 3. Bạn A cần mua thiết bị có dung lượng RAM khoảng 1 – 18 GB. Theo em, bạn A nên mua thiết bị nào?

  • A. Máy tính.                              
  • B. Điện thoại.
  • C. Ti vi.                              
  • D. Tủ lạnh.

Câu 4. Để gắn nhãn cho các thư, em chọn

  • A. Sent. 
  • B. Drafts. 
  • C. Labels. 
  • D. Started.

Câu 5. Biểu tượng Biểu tượng trong Gmail dùng để

  • A. Xem các thư đã được gửi đi. 
  • B. Xem các thư được gửi đến.
  • C. Xem thư nháp. 
  • D. Xem các thư trong thùng rác.

Câu 6. Trong các địa chỉ web dưới đây, địa chỉ nào có thể là dấu hiệu của lừa đảo?

  • A. dienmayxanh.c0m. 
  • B. nxbgd.vn.
  • C. agribank.com.vn. 
  • D. thegioididong.com.

Câu 7. Đặc điểm của phần mềm ứng dụng là

  • A. Chạy trên nền tăng hệ điều hành nào cần phù hợp với hệ điều hành đó.            
  • B. Một phần mềm có thể chạy trên nhiều hệ điều hành.                  
  • C. Dùng để điều khiển phần cứng máy tính.               
  • D. Chỉ có máy tính sử dụng giao diện dòng lệnh mới có phần mềm ứng dụng.

Câu 8. Nhà cung cấp của Dropbox là

  • A. Dropbox 
  • B. Box 
  • C. Google    
  • D. Apple

Câu 9. Nếu có giá trị khóa ngoài nào không xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng được tham chiếu thì xảy ra hiện tượng

  • A. Lỗi hệ điều hành. 
  • B. Cập nhật lại hệ thống.
  • C. Mất bảo mật. 
  • D. Mất tham chiếu.

Câu 10. Đổi biểu diễn số 52 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được:

  • A. 110100 
  • B. 110011 
  • C. 11011 
  • D. 10001

Câu 11. Cộng các số nhị phân 11011 + 110101, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được kết quả:

  • A. 84 
  • B. 39 
  • C. 80 
  • D. 99

Câu 12. Để bật/tắt micro, em sử dụng

  • A. Ctrl + Win + O. 
  • B. Alt + Tab.
  • C. Win + D. 
  • D. Win + H.

Câu 13. Khi tham gia một nhóm mạng mới, hãy tìm hiểu xem “văn hóa nhóm” có phù hợp với bạn không là nội dung của nguyên tắc nào trong các nguyên tắc ứng xử trên mạng?

  • A. Đặt mình vào vị trí của người khác.
  • B. Rộng lượng với người khác, không gây chiến trên mạng.
  • C. Tôn trọng “văn hóa nhóm”.
  • D. Tôn trọng thời gian và công sức của người khác.

Câu 14. Để có thể tự do khai thác, nghiên cứu, sửa đổi và chia sẻ phần mềm, người dùng cần

  • A. Giấy phép phần mềm công cộng.
  • B. Giấy phép phần mềm cá nhân.
  • C. Máy tính có cấu hình cao.
  • D. Hệ điều hành đời mới.

Câu 15. “Hồ sơ” thường để chỉ

  • A. Tập hợp các dữ liệu với khuôn mẫu khác nhau.
  • B. Một tập hợp dữ liệu được tổ chức và thể hiện theo những khuôn mẫu nào đó.
  • C. Các dữ liệu của các tổ chức trên thế giới.
  • D. Các giấy tờ liên quan đến một lĩnh vực nhất định.

Câu 16. Java là phần mềm

  • A. Thương mại 
  • B. Nguồn mở 
  • C. Miễn phí 
  • D. Nguồn đóng

Câu 17. Dữ liệu trong CSDL quan hệ phải thỏa mãn một số ràng buộc gọi là

  • A. Ràng buộc toàn vẹn về dữ liệu. 
  • B. Ràng buộc nguồn dữ liệu.
  • C. Ràng buộc giao diện dữ liệu. 
  • D. Ràng buộc hệ điều hành dữ liệu.

Câu 18. Để biết ý nghĩa dữ liệu mỗi hàng trong bảng của CSDL quan hệ, em dựa vào

  • A. Tên của mỗi cột trong bảng. 
  • B. Tên bảng và tên cột.
  • C. Tên ô dữ liệu. 
  • D. Tên file dữ liệu.

Câu 19. Để tải tệp lên Google Drive, em chọn

  • A. Google apps. 
  • B. New. 
  • C. File upload. 
  • D. Folder upload.

Câu 20. __________ là yêu cầu mọi giá trị của khóa ngoài trong bảng tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ngoài ở bảng được tham chiếu

  • A. Cập nhật CSDL.          
  • B. Ràng buộc khóa ngoài.
  • C. Thêm dữ liệu. 
  • D. Chỉnh sửa dữ liệu.

Câu 21. Khi gõ “tin học - ứng dụng” ta được kết quả là các trang

  • A. Chứa chính xác từ khóa tin học ứng dụng.
  • B. Chứa từ khóa tin học nhưng không chứa từ khóa ứng dụng.
  • C. Chứa cả từ khóa tin học và ứng dụng nhưng không cần theo thứ tự.
  • D. Chứa từ khóa tin học hoặc ứng dụng.

Câu 22. Trong kết quả tìm kiếm, nếu em chọn nếu em chọn thì kết quả thu được sẽ hiển thị dưới dạng

  • A. Bộ lọc 
  • B. Hình ảnh 
  • C. Âm thanh 
  • D. Video

Câu 23. Mục đích của biểu mẫu là

  • A. Hiển thị dữ liệu dưới giao diện dòng lệnh.
  • B. Cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu.
  • C. Tra cứu nguồn gốc của dữ liệu.
  • D. Cho biết dung lượng cần để lưu dữ liệu.

Câu 24. Người xem không thể sửa đổi dữ liệu đối với.

  • A. Biểu mẫu cho xem dữ liệu. 
  • B. Tạo được biểu mẫu.
  • C. Biểu mẫu miễn phí. 
  • D. Biểu mẫu mở.

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho biết:

a) Yếu tố cần đảm bảo khi tạo lập hồ sơ.

b) Các thao tác cập nhật dữ liệu. Dữ liệu sau khi cập nhật phải thỏa mãn yêu cầu nào?

Câu 2 (2,0 điểm). Giả sử một máy tính có kích thước 19 inch tương ứng với tỉ lệ 16:9. Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính đó. 

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 – D2 - D3 - B4 - C5 - C6 - A7 - A8 - A
9 - D10 - A11 - C12 - D13 - C14 - A15 - B16 - C
17 - A18 - B19 - C20 - B21 - B22 - D23 - B24 - A

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 1:

a) Khi tạo lập hồ sơ cho mỗi bài toán quản lí, phải xác định đầy đủ những dữ liệu cần được lưu trữ, đồng thời dữ liệu nhập vào phải chính xác.

b) + Cập nhật dữ liệu gồm các thao tác: thêm, sửa, xóa dữ liệu.

+ Toàn bộ dữ liệu sau mỗi lần cập nhật cũng phải thỏa mãn tính đầy đủ và chính xác. 

Câu 2:

Ta có: 1 inch ≈ 2,54 cm.

Độ dài đường chéo 19 inch ≈ 48,26 cm.

Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).

 Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).

Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có: (16x)2 + (9x)2 = 48,262 Þ x ≈ 2,63 (cm)

Þ Kích thước màn hình là: 42,08 cm × 23,67 cm.

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Tin học ứng dụng 11 cánh diều, trọn bộ đề thi Tin học ứng dụng 11 cánh diều, cuối kì 1 Tin học ứng dụng 11

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác