Đề thi giữa kì 1 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

Trọn bộ đề thi giữa kì 1 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Ý nào sau đây đúng khi nói về CPU?

  • A. Là bộ nhớ chỉ có thể đọc mà không thể ghi hay xóa.
  • B. Là bộ não của máy tính.
  • C. Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
  • D. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn.

Câu 2. Thông số kĩ thuật cần quan tâm của RAM là

  • A. Dung lượng.
  • B. Tốc độ xử lí dữ liệu.
  • C. Số lượng nhân lõi.
  • D. Giá thành.

Câu 3. Độ phân giải điểm ảnh thể hiện bằng cặp hai số đếm điểm ảnh theo

  • A. Chiều dài và chiều rộng.
  • B. Chiều ngang và chiều cao.
  • C. Chiều ngang.
  • D. Chiều cao.

Câu 4. Mục "Lắp đặt" trong tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số có ý nghĩa gì?

  • A. Ngăn chặn các rủi ro hoặc hư hỏng không thể lường trước khi vận hành sản phẩm không đúng cách.
  • B. Hướng dẫn sử dụng các tính năng chính của thiết bị.
  • C. Hướng dẫn lắp ráp, thiết đặt thông số ban đầu cho thiết bị.
  • D. Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc kĩ thuật,... nhằm đảm bảo sự hoạt động bình thường của thiết bị.

Câu 5. Tốc độ CPU của một thiết bị là 1,6 GHz. Thiết bị này là

  • A. Máy tính.
  • B. Điện thoại.
  • C. Ti vi.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 6. Tại sao không nên phun chất lỏng trực tiếp lên bề mặt máy tính?

  • A. Vì chất lỏng có thể làm giảm dung lượng bộ nhớ RAM.
  • B. Vì chất lỏng trên bề mặt máy tính làm giảm tốc độ xử lí dữ liệu của máy.
  • C. Vì chất lỏng có thể làm giảm dung lượng bộ nhớ ROM.
  • D. Vì chất lỏng trên bề mặt máy tính có thể gây tổn hại cho các cấu phần bên trong.

Câu 7. Em đang dùng máy tính của hãng IBM. Vậy hệ điều hành được sử dụng là

  • A. Windows
  • B. UNIX
  • C. Android  
  • D. macOS

Câu 8. OneDrive là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?

  • A. Google
  • B. Apple
  • C. Microsoft
  • D. Dropbox

Câu 9. Điều khiển giao tiếp giữa các tiến trình để phối hợp nhịp nhàng hoàn thành nhiệm vụ là chức năng nào của hệ điều hành?

  • A. Quản lí tiến trình.
  • B. Quản lí tệp.
  • C. Bảo vệ hệ thống.
  • D. Quản lí, khai thác các thiết bị của hệ thống.

Câu 10. Đổi biểu diễn số 56 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được:

  • A. 111000
  • B. 101100
  • C. 100001
  • D. 10101010

Câu 11. Cộng các số nhị phân 111010 + 1000000, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được kết quả:

  • A. 122
  • B. 78
  • C. 219
  • D. 85

Câu 12. Tác dụng của tổ hợp phím Win + H trên máy tính sử dụng hệ điều hành Windows là gì?

  • A. Bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình.
  • B. Chuyển cửa sổ đang hoạt động.
  • C. Chuyển sang màn hình nền.
  • D. Bật/tắt micro.

Câu 13. Đâu là phần mềm ứng dụng?

  • A. CPU.
  • B. Phần mềm xử lí hình ảnh.
  • C. Trình điều khiển thiết bị.
  • D. Loa.

Câu 14. Lựa chọn phương án sai.

  • A. Phần mềm nguồn đóng được cung cấp dưới dạng các mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy.
  • B. Phần mềm thương mại thường được cung cấp dưới dạng nguồn đóng.
  • C. Codeblocks là phần mềm nguồn đóng.
  • D. Phần mềm nguồn đóng thường mất phí.

Câu 15. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trực tuyến?

  • A. Google Docs
  • B. Facebook
  • C. Recycle Bin
  • D. Google Sheets

Câu 16. Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm thương mại trong lĩnh vực văn phòng?

  • A. Adobe Photoshop
  • B. Calc
  • C. Impress
  • D. Microsoft Excel

Câu 17. Lựa chọn phương án sai.

  • A. Phần mềm dịch văn bản là phần mềm khai thác trực tuyến.
  • B. Các phần mềm văn phòng của Microsoft là phần mềm khai thác trực tuyến có mất phí.
  • C. Phần mềm khai thác trực tuyến có trả phí được cung cấp như một dịch vụ.
  • D. Chi phí sử dụng phần mềm chạy trên Internet rất rẻ hoặc không mất phí.

Câu 18. Theo em, lưu trữ trực tuyến giúp dữ liệu lưu trữ

  • A. Được chia sẻ cho nhiều người ở các vị trí địa lí khác nhau.
  • B. Chia sẻ với mọi người mà không cần kết nối Internet.
  • C. Không được đồng bộ trên nhiều thiết bị.
  • D. Chỉ được đồng bộ trên nhiều thiết bị nếu đó là phần mềm thương mại.

Câu 19. Khi nào em được quyền xem, nhận xét, không được chỉnh sửa đối với một tệp tin, thư mục trên Google Drive?

  • A. Khi máy tính của em có dung lượng lớn.
  • B. Khi em là người có quyền chỉnh sửa.
  • C. Khi em là người có quyền xem.
  • D. Khi máy tính của em mới được nâng cấp.

Câu 20. Khi Khoa được chia sẻ Thư mục X với quyền "Chuyển quyền sở hữu", Khoa:

(1) Được cấp quyền sở hữu Thư mục X.

(2) Nâng cấp máy tính có chứa Thư mục X.

(3) Xóa Thư mục X trong máy của người khác.

Em hãy chọn phương án đúng.

  • A. (1), (3) đúng, (2) sai.
  • B. (1) đúng, (2) và (3) sai.
  • C. (1) sai, (2) và (3) đúng.
  • D. (1), (2) đúng, (3) sai.

Câu 21. Khi gõ “tin học-ứng dụng” ta được kết quả là các trang

  • A. Chứa chính xác từ khóa tin học.
  • B. Chứa từ khóa tin học nhưng không chứa từ khóa ứng dụng.
  • C. Chứa cả từ khóa tin học và ứng dụng.
  • D. Chứa từ khóa tin học hoặc ứng dụng.

Câu 22. Ứng dụng nào sau đây cho phép em tìm kiếm thông tin trên Internet?

  • A. Cốc Cốc
  • B. Control Panel
  • C. Zing mp3
  • D. Canva

Câu 23. Tìm kiếm bằng giọng nói thuận tiện trên các thiết bị

  • A. Di động.
  • B. Thiết bị không kết nối Internet.
  • C. Không sử dụng hệ điều hành Windows.
  • D. Không sử dụng hệ điều hành.

Câu 24. Nga gõ từ khóa tìm kiếm vào máy tìm kiếm như hình rồi nhấn Enter.

 Nga gõ từ khóa tìm kiếm vào máy tìm kiếm như hình rồi nhấn Enter.

Em hãy cho biết đâu là kết quả trả về của máy tìm kiếm?

(1) Kết quả sau khi đổi $ sang Pound.

(2) Máy tìm kiếm sẽ báo lỗi vì từ khóa tìm kiếm phải có dạng văn bản.

(3) Các thông tin có chứa hoặc có liên quan tới từ khóa mà bạn Nga gõ vào.

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. (1) và (3)
  • D. (1) hoặc (3)

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy cho biết vai trò của hệ điều hành đa nhiệm.

Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính có kích thước 17 inch tương ứng với tỉ lệ 16: 9.

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1 - B2 - A3 - B4 - C5 - C6 - D7 - A8 - C
9 - A10 - A11 - A12 - D13 - B14 - C15 - C16 - D
17 - B18 - A19 - C20 - B21 - B22 - A23 - A24 - C

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: 

- Hệ điều hành đa nhiệm cho phép nhiều người dùng dựa trên cơ chế phân chia thời gian, kiểm soát người dùng rất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn cho các chương trình cùng thực hiện đồng thời trên một máy tính. 

Câu 2: 

Ta có: 1 inch ≈ 2,54 cm.

Độ dài đường chéo 17 inch ≈ 43.18 cm.

Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).

 Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).

Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có: (16x)2 + (9x)2 = 43.182 Þ x ≈ 2.4 (cm)

Þ Kích thước màn hình là: 38.4 cm × 21.6 cm.

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Tin học ứng dụng 11 cánh diều, trọn bộ đề thi Tin học ứng dụng 11 cánh diều, giữa kì 1 Tin học ứng dụng 11

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác