Đề kiểm tra Sinh học 11 Cánh diều bài 5 Hô hấp ở thực vật

Đề thi, đề kiểm tra sinh học 11 Cánh diều bài 1 Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1.  Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là

  • A. Rễ.        
  • B. Thân.        
  • C. Lá.        
  • D. Quả

Câu 2: Giai đoạn đường phân diễn ra tại

  • A. Ti thể.     
  • B. Tế bào chất.     
  • C. Lục lạp.     
  • D. Nhân.

Câu 3: Hô hấp là quá trình

  • A. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
  • B. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
  • C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
  • D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể

Câu 4: Chu trình Crep diễn ra trong

  • A. Chất nền của ti thể.     
  • B. Tế bào chất.
  • C. Lục lạp.    
  • D. Nhân.

Câu 5: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

  • A. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp.
  • B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep.
  • C. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp.
  • D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân.

Câu 6: Điều không đúng với ý nghĩa của hệ số hô hấp ) tỉ số giữa số phân tử CO2 thải ra và số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp) là

  • A. Quyết định các biện pháp bảo vệ nông sản và chăm sóc cây trồng.
  • B. Cho biết nguyên liệu hô hấp là nhóm chất gì.
  • C. Có thể đánh giá được tình trạng hô hấp của cây.
  • D. Xác định được cường độ quang hợp của cây.

Câu 7: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây?

(1) Lizôxôm. (2) Ribôxôm. (3) Lục lạp

(4) Perôxixôm. (5) Ti thể. (6) Bộ máy Gôngi.

Phương án trả lời đúng là:

  • A. (3), (4) và (5).    
  • B. (1), (4) và (5).
  • C. (2), (3) và (6).     
  • D. (1),(4) và (6).

Câu 8: Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp gây ra tác hại nào sau đây?

  • A. Làm giảm nhiệt độ
  • B. Làm tăng khí O2
  • C. Tiêu hao chất hữu cơ
  • D. Làm giảm độ ẩm

Câu 9: Ở cơ thể thực vật, loại tế bào nào sau đây có chứa ti thể với số lượng lớn?

  • A. Tế bào già, tế bào trưởng thành
  • B. Tế bào chóp rễ, tế bào trưởng thành, tế bào tiết
  • C. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào trưởng thành, tế bào tiết
  • D. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào chóp rễ, tế bào tiết

Câu 10: Người ta thường bảo quản hạt giống bằng phương pháp bảo quản khô. Nguyên nhân chủ yếu là vì: 

  • A. hạt khô làm giảm khối lượng nên dễ bảo quản
  • B. hạt khô không còn hoạt động hô hấp
  • C. hạt khô sinh vật gây hại không xâm nhập được
  • D. hạt khô có cường độ hô hấp đạt tối thiểu giúp hạt sống ở trạng thái tiềm sinh

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Nhiệt độ tối thiểu cây bắt đầu hô hấp biến thiên trong khoảng

  • A. (-5oC) - (5 oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
  • B. (0 oC) - (10 oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
  • C. (5 oC) - (10 oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
  • D. (10 oC) - (20 oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.

Câu 2. Sản phẩm của phân giải kị khí (đường phân và lên men) từ axit piruvic là

  • A. Rượu etylic + CO2 + năng lượng.
  • B. Axit lactic + CO2 + năng lượng.
  • C. Rượu etylic + năng lượng.
  • D. Rượu etylic + CO2.

Câu 3: trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là

  • A. Chuối truyền electron.     
  • B. Chương trình Crep.
  • C. Đường phân.     
  • D. Tổng hợp Axetyl - CoA.

Câu 4: Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra

  • A. Chỉ rượu etylic.     
  • B. Rượu etylic hoặc axit lactic.
  • C. Chỉ axit lactic.     
  • D. Đồng thời rượu etylic và axit lactic.

Câu 5: Nhiệt độ tối đa cho hô hấp ở trong khoảng

  • A. 35oC - 40oC.        
  • B. 40oC - 45oC.        
  • C. 30oC - 35oC.        
  • D. 45oC - 50oC.

Câu 6: So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men

  • A. 19 lần
  • B. 18 lần
  • C. 17 lần
  • D. 16 lần

Câu 7: Hệ số hô hấp (RQ) là: 

  • A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp
  • B. Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp
  • C. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp
  • D. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp

Câu 8: Khi nói về giai đoạn đường phân trong hô hấp hiếu khí, phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Giai đoạn đường phân hình thành NADH
  • B. Giai đoạn đường phân oxi hóa hoàn toàn Glucozo
  • C. Giai đoạn đường phân hình thành 1 ít ATP
  • D. Giai đoạn đường phân cắt glucozo thành axit piruvic

Câu 9: trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là

  • A. Chuối truyền electron.    
  • B. Chương trình Crep.
  • C. Đường phân.    
  • D. Tổng hợp Axetyl - CoA.

Câu 10: Trong hô hấp hiếu khí ở thực vật, oxi có vai trò:

  • A. Là chất cho electron
  • B. Là chất nhận electron cuối cùng
  • C. Làm chất trung gian chuyền electron
  • D. Chất khử trong chuỗi truyền electron

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 ( 6 điểm). Hãy nêu vai trò của hô hấp đối với thực vật?

Câu 2 ( 4 điểm). Trình bày quá trình đường phân trong hô hấp ở thực vật?

ĐỀ 2

Câu 1 ( 6 điểm). Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật?

Câu 2 ( 4 điểm). Trước khi gieo trồng hạt thóc giống để lấy mạ mang đi cấy, người ta hay ngâm và ủ thốc giống trong trong nước. Hãy giải thích mặt khoa học của việc làm này?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Hô hấp sáng xảy ra ở thực vật

  • A. C4.        
  • B. CAM.        
  • C. C3.        
  • D. C4 và thực vật CAM.

Câu 2: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucosec, tế bào thu được

  • A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
  • B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
  • C. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
  • D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.

Câu 3: Khi nói về hô hấp và quan hệ dinh dưỡng nito, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Cường độ hô hấp tăng thì NH3 trong cây cũng tăng
  • B. Cường độ hô hấp tăng thì lượng NH3 trong cây giảm
  • C. Việc tăng giảm của quá trình hô hấp và lượng NH3 trong cây không liên quan nhau
  • D. Cường độ hô hấp tăng thì hàm lượng protein trong cây giảm

Câu 4: “....... (1)....... là quá trình ....(2).... các hợp chất hữa cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng ....(3).... cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể”. (1), (2) và (3) lần lượt là

  • A. quang hợp, tổng hợp, O2
  • B. hô hấp, tổng hợp, năng lượng
  • C. quang hợp, oxi hóa, năng lượng
  • D. hô hấp, oxi hóa, năng lượng

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Phân tích tính ứng dụng của nghiên cứu khoa học về hô hấp ở thực vật?

Câu 2: Trình bày quá trình hô hấp diễn ra trong môi trường ngập nước ở thực vật?

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1:  Chuỗi truyền electron tạo ra

  • A. 32 ATP.        
  • B. 34 ATP.        
  • C. 36 ATP.       
  • D. 38 ATP.

Câu 2: Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là:

  • A. Cung cấp năng lượng chống chịu
  • B. Tăng khả năng chống chịu
  • C. Tạo ra sản phẩm trung gian
  • D. Miễn dịch cho cây

Câu 3: Quá trình lên men được ứng dụng trong bao nhiêu hoạt động sau đây?

  1.  Sản xuất rượu bia

  2. Làm sữa chua

  3. Muối dưa

  4. Sản xuất giấm

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 2

Câu 4: Một phân tử Glucozo có khoảng 674 kcal năng lượng bị oxi hóa hoàn toàn trong đường phân và chu trình crep chỉ tạo 4 ATP ( khoảng 28 kcal). Phần năng lượng còn lại của Glucozo dự trữ ở đâu?

  1. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này

  2. Mất dưới dạng nhiệt

  3. Trong O2

  4. Trong các phân tử nước được tạo ra trong hô hấp

  5. Trong NADH và FADH2

  • A. 1, 2, và 3

  • B. 2, 3 và 4

  • C. 2, 3, 4 và 5

  • D. 2 và 5

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1. Hô hấp ở thực vật là? Những yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp là?

Câu 2. Giải thích vai trò của màng thylakoid trong quá trình hô hấp của thực vật?

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Sinh học 11 CD bài 5 Hô hấp ở thực vật, đề kiểm tra 15 phút sinh học 11 cánh diều, đề thi sinh học 8 cánh diều bài 5

Bình luận

Giải bài tập những môn khác