Giáo án PTNL bài Tam giác
Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Tam giác. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.
TUẦN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT 25- §9. TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
- HS định nghĩa được tam giác. Xác định và hiểu được các yếu tố trong tam giác: đỉnh, cạnh, góc của tam giác.
2.Kỹ năng:
- Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên, ký hiệu tam giác. Nhận biết điểm nằm bên trong. bên ngoài tam giác.
3.Thái độ:
- Cẩn thận khi vẽ hình đúng yêu cầu.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL tự học.
- Năng lực chuyên biệt: NL nêu các tên gọi góc, cạnh đỉnh, dùng kí hiệu toán học, NL vẽ tam giác.
II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM
- Khái niệm tam giác
- Vẽ tam giác
III. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM
- Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành, hoạt động nhóm
IV. CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- Ổn định lớp
- Kiểm tra bài cũ
- Bài mới
Hoạt động của Gv |
Hoạt động của Hs |
Nội dung chính |
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU - Mục tiêu: Bước đầu gợi lại cho Hs những kiến thức đã học ở tiểu học - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, tái hiện kiến thức, động não. - Thời gian: 5 phút |
||
H: Ta đã biết tam giác từ tiểu học. Vậy thế nào là tam giác ABC? Các yếu tố của nó? |
Hs trả lời |
|
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI - Mục tiêu: + Hs nêu được định nghĩa, Viết kí hiệu tam giác. xác định được các yếu tố của nó + Hs vẽ được tam giác khi biết độ dài ba cạnh - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: gợi mở, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. - Thời gian: 30 phút |
||
Hoạt động 1: Tam giác ABC là gì ? (15 phút) Gv vẽ hình 53 – SGK lên bảng và giới thiệu hình vẽ trên là tam giác ABC.
? Tam giác ABC là hình ntn ?
Gv vẽ hình lên bảng ? Hình gồm 3 đoạn thẳng AB, AC, BC như trên có phải là tam giác ABC không ?
Hãy phát biểu định nghĩa tam giác ABC ?
Y/c học sinh vẽ tam giác ABC vào vở.
Gv giới thiệu kí hiệu tam giác ABC, cách đọc và các kí hiệu khác.
Gv: các em đã biết tam giác ABC có 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 góc hãy đọc tên 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc của tam giác ABC ? Gv treo bảng phụ ghi bài tập 43 – SGK gọi học sinh lên điền vào chỗ trống. Gv giới thiệu điểm nằm bên trong tam giác và điểm nằm bên ngoài tam giác. |
Hs quan sát hình vẽ
Hs phát biểu
Hs quan sát hình vẽ và trả lời
Hs phát biểu định nghĩa
Hs vẽ hình vào vở
Hs chú ý nghe giảng
Hs đọc tên 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 góc của tam giác ABC
Hs lên điền vào bảng phụ
Hs chú ý nghe giảng |
1. Tam giác ABC là gì ?
* Định nghĩa – SGK.
Tam giác ABC được kí hiệu là: DABC
Tam giác ABC có các đỉnh A, B, C...... * Bài tập 43 – SGK.
|
Hoạt động 2: Vẽ tam giác (15 phút) Gv đưa ra VD như SGK. Hướng dẫn học sinh cách vẽ + Vẽ tia Ox và đặt các đoạn thẳng đơn vị trên tia. Gv làm mẫu trên bảng vẽ DABC có: BC = 4cm ; AB = 3cm ; AC = 2cm Gọi học sinh nêu lại các bước vẽ tam giác ABC. |
Hs chú ý nghe giảng
Hs quan sát và vẽ vào vở 1 Hs nêu lại cách vẽ. |
2. Vẽ tam giác.
|
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập. - Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, Hoạt độngnhóm. - Thời gian : 5 phút |
||
GV giao nhiệm vụ học tập. ? HS đọc bài 47 (SGK) đ nêu yêu cầu của bài. ? Trình bày cách làm -HS trình bày vào vở, bảng -Nhận xét bài của bạn. *Chốt: Củng cố các bước vẽ tam giác bằng thước và compa. -Vẽ 1 cạnh -Xác định đỉnh thứ 3 của D (dùng compa) Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức |
Bài 47: (SGK-T95) IR = 3cm; TI = 2,5cm; TR = 2cm. Vẽ D TIR. - B1: Vẽ IR = 3cm - B2: I làm tâm vẽ cung tâm I bán kính 2,5 cm. - B3: Vẽ cung tròn tâm R bán kính 2cm - B4: Xác định T bằng giao của 2 cung tròn tâm I và tâm R. - B5: Xác định D TIR |
|
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - Mục tiêu: Học sinh được củng cố lại kiến thức thông qua bài tập ứng dụng. - Phương pháp dạy học: vấn đáp, đàm thoại - Thời gian: 3 phút |
||
- GV nhắc lại tam giác ABC là hình ntn - Y/c hs kể tên các yếu tố của tam giác ABC ? - Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài tập 47 – SGK. |
|
|
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Mục tiêu:HS được hướng dẫn cụ thể nội dung chuẩn bị bài - Phương pháp dạy học: thuyết trình - Thời gian: 2 phút |
||
- Ôn kỹ phần lý thuyết - Làm bài 45, 46 (SGK) - Ôn lý thuyết chương II (Làm đề cương ôn tập chương II) 1. Định nghĩa các hình (T95) 2. Các tính chất (T96) 3. Làm các câu hỏi và bài tập (T96). CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Thế nào là tam giác ABC? (M1) Câu 2: Hãy kể tên các yếu tố của tam giác ABC, viết kí hiệu (M2) Câu 3: Bài tập 47 sgk (M3) |
|
|
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn câu đúng nhất: Tam giác ABC là hình có:
A Ba cạnh AB; AC; BC
- Ba đỉnh A; B; C
- Ba góc ∠A; ∠B; ∠C
- Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Chọn câu sai khi nói về tam giác MNP
- ΔMNP có 3 góc là: ∠MNP; ∠MPN; ∠PMN
- ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN
- Ba điểm M; N; P không thẳng hàng
- ΔMNP có 3 cạnh là: MN; PM; PN
Câu 3: Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là 3 trong 5 đỉnh trên:
- 9
- 10
- 8
- 7
Câu 4: Cho đường thẳng d không đi qua O. Trên d lấy sáu điểm A; B; C; D; E; F phân biệt. Có bao nhiêu tam giác nhận điểm O làm đỉnh và hai đỉnh còn lại là hai trong 6 điểm A; B; C; D; E; F
- 15
- 12
- 6
- 9
Câu 5: Cho hình vẽ sau:
Kể tên các tam giác có trên hình vẽ:
- ΔABM; ΔAMC; ΔABC
- ΔAMC; ΔABC
- ΔABM; ΔABC
- ΔABC
- RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................................................................
Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6
Tải giáo án:
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức