Giáo án PTNL bài Ôn tập cuối năm (tiếp)
Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Luyện tập. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.
TUẦN:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 108: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I: MỤC TIÊU
- Kiến thức:
- Học sinh phát biểu được các quy tắc rút gọn phân số, so sánh phân số.
- Kỹ năng:
- Biết cách rút gọn phân số, so sánh phân số.
- Biết thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý.Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS
3.Thái độ: Có ý thức áp dụng các qui tắc để giải một số bài toán thực tiễn
Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
- Định hướng năng lực được hình thành:
-Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
+ Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT, sách giáo viên, phấn màu.
+ Học sinh: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRỌNG TÂM DẠY HỌC TRỌNG TÂM
Phương pháp gợi mở, nêu vấn đề, phương pháp vấn đáp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
- Ổn định lớp (1’)
- Bài mới
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Nội dung chính |
|
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP- Mục tiêu: Học sinh phát biểu được quy tắc rút gọn phân số, so sánh phân số. - Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại. - Thời gian: 15 phút |
|||
Bài tập 1: Bài tập trắc nghiệm. Hãy khoanh HSn chữ đứng trước câu trả lời đúng. 1) Cho: = Số thích hợp trong ô trống là: A : 15; B : 25; C : -15. 2) Kết quả rút gọn phân số
đến tối giản là: A: -7; B: 1; C: 37 3) Trong các phân số: phân số lớn nhất là: 4) viết hỗn số dưới dạng phân số. . 5) Tính:
6) Tính:
7) Tính: GV gọi HS lên bảng làm bài. GV mời HS nhận xét bài làm của rbanj. GV chốt lại đáp án chính xác, yêu càu HS chữa vào trong vở của mình.
GV: Muốn rút gọn phân số, ta làm thế nào?
-Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 2: Nhận xét kết quả rút gọn. - GV: Kết quả rút gọn đã là phmân số tối giản chưa? Thế nào là phân số tối giản?
Bài tập 3: So sánh các phân số sau: a) và b) và c) và d) và Giáo viên cho HS ôn lại 1 số cách so sánh 2 phân số. a) Rút gọn phân số rồi quy đồng có cùng mẫu dương, so sánh tử. b) Quy đồng tử, so sánh mẫu. c) So sánh hai phân số âm. d) Dựa vào tính chất bắc cầu để so sánh hai phân số. GV gọi 4 HS lên bảng làm bài. GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn. -GV chốt lại kết quả chính xác, yêu càu HS chữa lại vào trong vở.
|
HS làm bài trắc nghiệm trên phiếu học tập:
HS lên bảng làm bại. HS nhận xét bài làm của bạn. HS chữa vào trong vở đáp án chinh xác.
HS: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung () của chúng. HS làm bài tập:
HS nhận xét bài trên bảng.
HS: Phân số tối giản là những phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và (-1).
-HS lắng nghe GV tổng kết lại kiến thức.
-HS lên bảng làm bài. -HS nhận xét bài làm của bạn. -HS chữa bài vào trong vở. |
Bài tập 1: Bài tập trắc nghiệm. 1) C : -15
2) B : 1 3) A : 4) : 5) : 6) : 7) :
Bài tập 2: Rút gọn các phân số sau: a) b) c) d) Đáp án: a) b) c) d) 2
Bài tập 3:
|
|
HỌAT ĐỘNG VẬN DỤNG - Mục tiêu: Học sinh luyện tập dạng bài toán tim x, củng cố lại các kiến thức trong bài. - Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, Hoạt độngnhóm. - Thời gian: 15 phút |
|||
GV ôn lại quy tắc và thứ tự thực hiện phép toán. GV cho HS làm bài tập 4 a)x: = b) x + = c)
GV yêu cầu HS làm bài ở dưới lớp. GV gọi hai HS lên bảng làm bài câu a, b. GV mời một HS lên bảng chữa bài câu c. GV mời HS nhận xét bài làm của bạn . GV chốt lại đáp án chính xác, yêu cầu HS chữa vào trong vở . |
-HS làm bài. -2HS lên bảng làm bài. -HS lên bảng làm bài. -HS nhận xét bài làm của bạn. -HS lắng nghe, chữa bài vào trong vở. |
a) x: = => x = . = => x = b) x + = => x = - = => x = - c) x() = x() = x. = => x = : => x = |
|
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Mục tiêu: Học sinh được hướng dẫn cụ thể phần chuẩn bị bài ở nhà. - Phương pháp dạy học: Thuyết trình - Thời gian: 3 phút |
|||
-Giáo viên hướng dẫn học sinh phần chuẩn bị bài. |
_Học sinh ghi chép vào trong vở. |
-Ôn tập các phép tính phân số : quy tắcvà các tính chất.
|
|
- RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI DẠY
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
TUẦN
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 108: ÔN TẬP CUỐI NĂM
Bài tập 1: Bài tập trắc nghiệm. Hãy khoanh HSn chữ đứng trước câu trả lời đúng.
1) Cho: =
Số thích hợp trong ô trống là: A : 15; B : 25; C : -15.
2) Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là: A: -7; B: 1; C: 37
3) Trong các phân số:
phân số lớn nhất là:
4) viết hỗn số dưới dạng phân số .
5) Tính:
6) Tính:
7) Tính:
Bài tập 2: Rút gọn các phân số sau:
- a) b) c) d)
Bài tập 3: So sánh các phân số sau:
- a) và b) và c) và d) và
Bài tập 4: Tìm x biết
a)x: = b) x + = c)
Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6
Tải giáo án:
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức