Giáo án PTNL bài Thứ tự phép tính
Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Thứ tự thực hiện pháp tính. Bài học nằm trong chương trình toán 6 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.
Tuần 4
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 15: §9. THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Kiến thức :
- HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
- Kĩ năng :
- HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức
- Thái độ:
- Nghiêm túc, yêu thích môn học, hăng hái phát biểu xây dựng bài, có tinh thần hợp tác khi hoạt động nhóm.
- Định hướng năng lực được hình thành
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên biệt : Tư duy logic, năng lực tính toán.
II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM
- Nhắc lại về biểu thức.
- Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRỌNG TÂM
Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp – gợi mở, dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ.
IV. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1.GV : SGK, SGV, phấn màu
2.HS : Đọc trước bài, Sgk, đồ dùng học tập
V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1 . Ổn định
2 . Bài mới
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS | Nội dung chính | |||||||
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU - Mục tiêu: kiểm tra chuẩn bị bài mới của học sinh. Ôn lại kiến thức bài học trước. - Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình.. - Thời gian: 3 phút | |||||||||
* Kiểm tra bài cũ: Một HS lên bảng làm bài 70 SGK/30 * Đặt vấn đề: Khi tính toán các em cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính. Vậy thứ tự thực hiện các phép tính như thế nào? Để hiểu được vấn đề đó, chúng ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay. |
- 1 HS lên bảng làm bài 70 SGK/30 | Bài 70 (SGK-30) | |||||||
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI - Mục tiêu: + Ôn lại kiến thức về biểu thức, hs thực hiện được các phép tính trong biểu thức. + HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính. HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức - Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, kiểm tra - Thời gian: 35 phút | |||||||||
HOẠT ĐỘNG 1: Nhắc lại về biểu thức (10’) - GV: Cho các ví dụ: 5 + 3 - 2 ; 12 : 6 . 2 ; 60 - (13 - 24 ) ; 4 2 Và giới thiệu biểu thức như SGK: Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức - GV: Cho số 4. Hỏi: Em hãy viết số 4 dưới dạng tổng, hiệu, tích của hai số tự nhiên? - GV: Giới thiệu một số cũng coi là một biểu thức => Chú ý mục a. - GV: Từ biểu thức: 60 - (13 - 24 ) Giới thiệu trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính => Chú ý mục b SGK. - GV: Cho HS đọc chú ý SGK. | - HS nghe và đọc chú ý sgk
- HS: 4 = 4 + 0 = 4 – 0 = 4 . 1
- HS: Đọc chú ý.
| 1. Nhắc lại về biểu thức Ví dụ : a/ 5 + 3 - 2 b/ 12 : 6 . 2 c/ 60 - (13 - 24 ) d/ 4 2 là các biểu thức
*Chú ý:(sgk - 31)
| |||||||
Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức (25p) - GV: Em hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đã học ở tiểu học đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc? - GV: Ta xét trường hợp: a/ Đối với biểu thức không dấu ngoặc: - GV: - Cho HS đọc ý 1 mục a. - Gọi 2 HS lên bảng trình bày ví dụ ở SGK và nêu các bước thực hiện phép tính. - GV: Tương tự cho HS đọc ý 2 mục a, lên bảng trình bày ví dụ SGK và nêu các bước thực hiện. b/ Đối với biểu thức có dấu ngoặc: - GV: - Cho HS đọc nội dung SGK - Thảo luận nhóm làm ví dụ. - Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày và nêu các bước thực hiện. - GV: Cho HS nhận xét.
♦ Củng cố: Làm ?1 và ?2 SGK.
- GV: + Cho HS hoạt động theo nhóm ?1.
+ Hoạt động cá nhân ?2 rồi gọi 2 HS lên bảng làm.
- GV: Cho HS đọc phần in đậm đóng khung. - GV: Chỉ ra các sai lầm dễ mắc mà HS thường nhầm lẫn do không nắm qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính . |
- HS thảo luận và trả lời
- HS nghe và ghi bài - HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
- HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
- HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
-
+ HS hoạt động theo nhóm ?1. Đại diện một nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét và chấm chéo lẫn nhau. + 2 HS lên bảng làm ?2, học sinh khác làm vào vở rồi nhận xét, sửa chữa.
- HS: Đọc phần đóng khung SGK.
| 2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức a/ §èi víi biÓu thøc kh«ng cã dÊu ngoÆc - NÕu chØ cã phÐp céng, trõ hoÆc phÐp nh©n, chia ta thùc hiÖn phÐp tÝnh tõ tr¸i sang ph¶i VD: a/ 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24 b/ 60 : 2. 5 = 30 . 5 = 150 - NÕu cã c¸c phÐp tÝnh céng, trõ, nh©n, chia, n©ng lªn lòy thõa ta thùc hiÖn phÐp tÝnh n©ng lªn lòy thõa tríc, råi ®Õn nh©n chia vµ cuèi cïng lµ ®Õn céng trõ. VD: a/ 4. 32 – 5. 6 = 4. 9 – 5.6 = 36 – 30 = 6 b/ 33. 10 + 22. 12 = 27. 10 + 4. 12 = 270 + 48 = 318 b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc: (SGK-31) VD: a) 100 : {2 . [52 - (35 - 8 )]} =100 : {2. [52 - 27]} = 100 : {2 . 25} = 100 : 50 =2 b/ 80 - = 80 - = 80 - = 80 – 66 = 14 ?1. TÝnh a/ 62: 4.3 + 2. 52 = 36: 4. 3 + 2. 25 = 9. 3 + 2. 25 = 27 + 50 = 77 b/ 2. (5. 42- 18) = 2(5. 16 – 18) = 2(80 – 18) = 2. 62 = 124 ?2. Tìm số tự nhiên x, biết: a/ (6x – 39 ) : 3 = 201 6x – 39 = 201 . 3 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 x = 107 b/ 23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 53 3x = 125 – 23 3x = 102 x = 102 : 3 x = 34 | |||||||
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - Mục tiêu: Củng cố kiến thức bài học, thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. - Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, nêu gợi vấn đề, hoạt động nhóm. - Thời gian: 4 phút | |||||||||
-Yêu cầu nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính
- Treo bảng phụ BT 75 SGK, yêu cầu HS lên điền ô - Yêu cầu làm BT 76 SGK - Lưu ý có thể còn các cách viết khác | Nhắc lại phần đóng khung trang 32 SGK - Lên bảng điền - Làm BT 76/32
(2+2+2+):2 = 3 2+2-2+2 = 4 | Bài 75(SGK-32): Điền số thích hợp vào ô trống
+3 x4
x3 - 4
b) Bài 76: Dùng bốn chữ số 2 22:22 = 1 ; 2:2+2:2 = 2 | |||||||
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - Mục tiêu: Vận dụng kiến thức bài học, thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để làm bài tập nâng cao. - Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp - Thời gian: 3 phút | |||||||||
-GV đưa ra bài tập1: tính tổng sau: S = 4 + 7 +10 + 13 + ...+ 2017 + 2020 ?các số hạng của tổng trên có điều gì đặc biệt? ?hãy tính xem tổng trên có bao nhiêu số hạng?( HD: công thức tính số số hạng của tổng: n = (số cuối – số đầu) : d Trong đó: d là khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp) -GV đưa ra CTTQ tính tổng dãy cách đều: S = . n -Yêu cầu HS về nhà tính tổng sau: S = 10 + 12 + 14 +..+ 96 + 98 | -HS trả lời câu hỏi
-HS lắng nghe và tiếp thu | Bài tập 1: Tính tổng sau: S = 4 + 7 + 10 +.. +2017 + 2020 Giải: Số các số hạng của tổng là: n = (2020 – 4 ) : 3 = 672 Vậy tổng S là: S = . 672 = 680064
| |||||||
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Mục tiêu: Củng cố kiến thức bài học, thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. - Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp - Thời gian: 3 phút | |||||||||
- Học thuộc phần đóng khung trong SGK. - BTVN:73, 74,75,76 (SGK- 32) - Tiết sau mang máy tính bỏ túi để luyện tập | |||||||||
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 9
Câu 1: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
- Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
- Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ
- Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
- Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc?
- [ ] → ( ) → { }
- ( ) → [ ] → { }
- { } → [ ] → ( )
- [ ] → { } → ( )
Câu 3: Kết quả của phép toán 24−50:25+13.7
- 100 B. 95 C. 105 D. 80
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7):8 + 195] - 400 bằng
- 140 B. 60 C. 80 D. 40
Câu 5: Kết quả của phép tính 34.6−[131−(15−9)2]
- 319 B. 931 C. 193 D. 391
Câu 6: Tìm giá trị của x thỏa mãn 165 - (35:x + 3).19 = 13
- x = 7 B. x = 8 C. x = 9 D. x = 10
Câu 7: Số tự nhiên x thỏa mãn 5(x+15)=53
- x = 9 B. x = 10 C. x = 11 D. x = 12
Câu 8: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 24.x−32.x=145−255:51
- x = 20 B. x = 30 C. x = 40 D. x = 80
Câu 9: Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của A = 18{420:6 + [150 - (68.2 - 23.5)]}
- Kết quả có chữ số tận cùng là 3.
- Kết quả là số lớn hơn 2000.
- Kết quả là số lớn hơn 3000.
- Kết quả là số lẻ
Câu 10: Thực hiện phép tính (103+104+1252):53 ta được kết quả?
- 132 B. 312 C. 213 D. 215
- RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI DẠY
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án toán 6
Tải giáo án:
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức