Đề số 1: Đề kiểm tra công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều bài 13 Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn

 I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

 ĐỀ SỐ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Bệnh dịch tả lợn cổ điển là:

  • A. Bệnh truyền nhiễm do virus nhóm A gây ra, tác động đến lợn ở nhiều góc độ, làm mất hệ miễn dịch và lây lan nhanh ra đồng loại.
  • B. Bệnh truyền nhiễm do virus gây ra ở mọi lứa tuổi của lợn với mức độ lây lan rất mạnh và tỉ lệ chết cao 80 – 90%.
  • C. Bệnh kí sinh do các loại vi khuẩn có hại gây ra cho lợn ở tuổi trưởng thành. Kí sinh trùng bộc phát nhanh chóng trong cơ thể và lây lan sang cơ thể của con vật khác.
  • D. Bệnh kí sinh do các loại vi khuẩn có hại gây ra cho lợn ở mọi độ tuổi. Kí sinh trùng bộc phát nhanh chóng trong cơ thể và lây lan sang cơ thể của con vật khác.

Câu 2: Khả năng lây truyền của bệnh đóng dấu lợn như thế nào?

  • A. Không lây truyền
  • B. Chỉ lây truyền sang các loài động vật khác
  • C. Chỉ lây truyền sang con người
  • D. Có thể lây sang người và một số loài động vật khác

Câu 3: Đối với bệnh đóng dấu lợn, mầm bệnh là:

  • A. Vi khuẩn Gram dương Bacterial crixiopathrix
  • B. Vi khuẩn Gram dương Erysipelothrix rhusiopathiae
  • C. Vi khuẩn Gram âm Bacterial crixiopathrix
  • D. Vi khuẩn Gram âm Erysipelothrix rhusiopathiae

Câu 4: Con vật còn sống sót sau khi bị bệnh dịch tả lợn cổ điển thường:

  • A. Phát triển nhanh chóng, khoẻ mạnh, có sức đề kháng rất cao.
  • B. Phát triển nhanh đột biến nhưng chất lượng thịt có thể gây hại cho người tiêu dùng.
  • C. Còi cọc, chậm lớn.
  • D. Còi cọc, chậm lớn nhưng chất lượng thịt rất tốt.

Câu 5: Virus gây bệnh dịch tả lợn cổ điển là loại:

  • A. RKN virus, thuộc chi furovirus, họ Rubivirata
  • B. RKN virus, thuộc chi tombusvirus, họ Camaviridae
  • C. RNA virus, thuộc chi Comovirus, họ Picornavirata
  • D. RNA virus, thuộc chi Pestivirus, họ Flaviviridae

Câu 6: Đâu không phải một biện pháp đúng để phòng bệnh dịch tả lợn cổ điển?

  • A. Hạn chế người lạ vào khu chăn nuôi
  • B. Cách li 100 ngày với lợn mới nhập về
  • C. Chú ý giữ gìn vệ sinh
  • D. Để trống chuồng 2 tuẫn giữa các lứa nuôi

Câu 7: Bệnh kí sinh trùng phổ biến, xảy ra quanh năm, nhất là ở lợn nuôi thả rông và ăn rau bèo thuỷ sinh tươi sống là bệnh gì?

  • A. Bệnh dịch tả lợn hiện đại
  • B. Bệnh mở dấu lợn
  • C. Bệnh giun đũa lợn
  • D. Bệnh phân trắng lợn con

Câu 8: Đâu không phải biểu hiện đặc trưng của bệnh dịch tả lợn cổ điển?

  • A. Lợn bị bệnh thường bị lạnh, cơ thể chỉ còn 30 – 31°C, ăn nhiều nhưng uống ít nước
  • B. Lợn bị bệnh có những biểu hiện như mũi khô, mắt đỏ, phân táo
  • C. Ở giai đoạn sau, con vật bị tiêu chảy; trên da, nhất là chỗ da mỏng như bụng, sau tai,... có nhiều nốt xuất huyết đỏ như muỗi đốt; tại và mõm bị tím tái.
  • D. Khi mổ khám thường thấy các cơ quan nội tạng như dạ dày, ruột, thận, bàng quang... có xuất huyết lấm chấm như đinh ghim; niêm mạc đường tiêu hoá, nhất là ruột già, có các nốt loét hình tròn đồng tâm màu vàng, nâu.

Câu 9: Dưới đây là những biểu hiện đặc trưng của bệnh đóng dấu lợn. Ý nào không đúng?

  • A. Con vật sốt cao trên 40 °C, bỏ ăn, sưng khớp gối.
  • B. Trên da có dấu hình vuông, tròn, màu đỏ, sau đó tạo vảy bong tróc ra
  • C. Khi mổ khám thường thấy máu tụ lại ở tim, các cơ quan nội tạng như dạ dày, ruột, tim, phổi, gan và thận sưng, màu đen
  • D. Khi mổ khám thường thấy viêm khớp và viêm màng trong tim

Câu 10: “(1) Giun đũa lợn thuộc loài Ascaris suum, họ Ascarididae, có hình giống như chiếc đũa, kí sinh trong ruột non của lợn. (2) Giun đực ở đuôi có móc, thường nhỏ và ngắn hơn giun cái. (3) Trứng giun khi bị lợn ăn phải sẽ phát triển thành giun trưởng thành ở ruột non. (4) Một vòng đời con giun cái có thể đẻ tới 27 triệu trứng, trung bình 200 nghìn trứng/ngày. (5) Trứng giun theo phân ra ngoài và có thể tồn tại đến 5 năm. (6) Mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể chủ yếu qua đường tiêu hoá.”

Câu nào không đúng trong đoạn trên?

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (5), (6)
  • D. (2), (3), (6)
  • D. Không có câu nào.

 


 

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

D

B

C

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

C

A

C

D


Từ khóa tìm kiếm Google: Đề kiểm tra Công nghệ chăn nuôi 11 CD bài 13 Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn, đề kiểm tra 15 phút công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 13

Bình luận

Giải bài tập những môn khác