Đề số 2: Đề kiểm tra toán 11 Kết nối bài Mẫu số liệu ghép nhóm (Đề trắc nghiệm)

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Độ dài của mỗi nhóm a;b) trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào?

  • A. a – b.
  • B. a + b.
  • C. b + a.
  • D. b – a.

Câu 2. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau

  • A. Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu được viết thành từng nhóm.
  • B. Mỗi nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm tuỳ ý.
  • C. Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng a;b).
  • D. Nhóm số liệu a;b với a là đầu mút phải, b là đầu mút trái.

Câu 3. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau

  • A. Nên chia thành nhiều nhóm và có độ dài từng nhóm linh hoạt.
  • B. Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác.
  • C. Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
  • D. Độ dài cuả nhóm a;b) là b – a. 

Câu 4. Cho bảng khảo sát sau

Tuổi

20;30)

30;40)

40;50)

50;60)

60;70)

Số khách hàng

22

16

10

6

4

Độ tuổi có ít khách hàng nhất là

  • A. 20;30).
  • B. 30;40).
  • C. 40;50).
  • D. 60;70).

Câu 5. Cho bảng khảo sát sau

Cân nặng

40;50)

50;60)

60;70)

70;80)

80;90)

Số học sinh

20

32

15

5

3

Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là

  • A. 60;70).
  • B. 50;60).
  • C. 40;50).
  • D. 80;90).

Câu 6. Cho bảng khảo sát sau

Số tiền 

0;55)

101;155)

160;180)

262;266)

275;300)

Số sản phẩm

99

102

164

150

76

Nhóm số liệu nào có độ dài là 54?

  • A. 160;180).
  • B. 101;155).
  • C. 262;266).
  • D. 275;300).

Câu 7. Các nhóm số liệu dưới bảng sau có độ dài là bao nhiêu?

Tuổi

40;50)

50;60)

60;70)

70;80)

Số phụ huynh

20

32

15

5

  • A. 10.
  • B. 11.
  • C. 12.
  • D. 13.

Câu 8. Bảng số liệu nào gồm các nhóm có độ dài bằng 12?

  • A.

Điểm

2;4)

4;6)

6;8)

Số học sinh

3

9

14

  • B. 

Cân nặng

50;60)

60;70)

70;80)

Số giáo viên

14

2

0

  • C. 

Chiều cao (m)

2,4;2,9)

2,9;3,4)

3,4;3,9)

Số cây 

3

3

4

  • D. 

Tiền (nghìn đồng)

13;15)

15;17)

17;19)

Số sách

6

4

2

Câu 9. Cho bảng số liệu thống kê sau

Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 14 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo

69

37

39

65

31

33

63

51

44

62

33

47

55

42

Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?

  • A. 

Số tiền lãi (nghìn đồng)

30;40)

40;50)

50;60)

60;70)

Số ngày

5

3

2

4

  • B. 

Số tiền lãi (nghìn đồng)

30;40)

40;50)

160;180)

262;266)

Số ngày

5

3

4

2

  • C. 

Số tiền lãi (nghìn đồng)

30;40)

40;50)

160;180)

262;266)

Số ngày

3

5

4

2

  • D. 

Số tiền lãi (nghìn đồng)

30;40)

40;50)

160;180)

262;266)

Số ngày

5

5

2

4

Câu 10. Cho bảng số liệu thống kê sau

Tuổi thọ của 35 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị là giờ)

1120

1150

1121

1170

1136

1150

1140

1130

1165

1142

1133

1157

1115

1132

1162

1179

1109

1131

1147

1168

1152

1134

1116

1177

1145

1164

1111

1125

1144

1160

1155

1103

1127

1166

1101

Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?

  • A. 

Tuổi thọ

1100;1120)

1120;1140)

1140;1160)

1160;1180)

Số bóng đèn

16

9

10

9

  • B. 

Tuổi thọ

1100;1120)

1120;1140)

1140;1160)

1160;1180)

Số bóng đèn

6

10

10

9

  • C. 

Tuổi thọ

1100;1120)

1120;1140)

1140;1160)

1160;1180)

Số bóng đèn

10

10

10

9

  • D. 

Tuổi thọ

1100;1120)

1120;1140)

1140;1160)

1160;1180)

Số bóng đèn

9

10

10

6


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

C

A

D

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

A

C

A

B


Bình luận

Giải bài tập những môn khác