Đề kiểm tra toán 11 KNTT bài 8 Mẫu số liệu ghép nhóm

Đề thi, đề kiểm tra toán 11 Kết nối tri thức bài 8 Mẫu số liệu ghép nhóm. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào là mẫu số liệu ghép nhóm?

  • A. 
  • Số tiền (nghìn đồng)

    0;50)

    50;100)

    100;150)

    Số sinh viên

    5

    10

    16

  • B.
  • Tổ

    1

    2

    3

    Số sản phẩm

    3

    4

    3

  • C. 
  • Khối

    10

    11

    12

    Số lớp

    4

    3

    3

  • D. 
  • Tháng

    1

    2

    3

    Số sản phẩm bán ra

    100

    150

    • 200

Câu 2. Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào không phải là mẫu số liệu ghép nhóm?

  • A.
  • Tuổi

    20;30)

    30;40)

    40;50)

    Số khách nữ

    13

    10

    6

  • B. 
  • Cân nặng

    50;60)

    60;70)

    70;80)

    Số học sinh

    45

    50

    67

  • C. 
  • Khối

    3

    4

    5

    Số xe

    10

    8

    13

  • D. 
  • Số cuộc gọi

    3;5)

    6;8)

    9;11)

    Số ngày

    5

    13

    • 7

Câu 3. Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào là mẫu số liệu ghép nhóm?

  • A.
  • Nhiệt độ oC

    Dưới 20

    30 

    Trên 30

    Số tỉnh

    3

    5

    2

  • B. 
  • Độ tuổi

    Dưới 15

    Từ 15 đến dưới 65

    Từ 65 tuổi trở lên

    Số người

    23 371

    40 987

    16 034

  • C. 
  • Quãng đường (m)

    250

    Từ 250 đến dưới 500

    Từ 500 trở lên

    Số học sinh đi

    4

    29

    10

  • D. 
  • Cân nặng (kg)

    Dưới 55

    Từ 55 đến 65

    70

    Số học sinh

    20

    15

    • 2

Câu 4. Cho bảng khảo sát sau

Tuổi

2;3)

3;4)

4;5)

5;6)

6;7)

Số em bé

12

6

10

2

4

Hãy xác định số em bé có độ tuổi trong nửa khoảng 3;4)?

  • A. 22.
  • B. 10.
  • C. 2.
  • D. 6.

Câu 5. Cho bảng khảo sát sau

Số cuộc gọi

2;4)

3;5)

6;8)

9;11)

Số ngày

10

2

6

15

Theo khảo sát có bao nhiêu ngày có số cuộc gọi trong nửa khoảng 9;11)?

  • A.15.
  • B. 10.
  • C. 6.
  • D. 2.

Câu 6. Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng

  • A. a;b.
  • B. a;b).
  • C. a;b.
  • D. a;b.

Câu 7. Độ dài của mỗi nhóm a;b) trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào?

  • A. a – b.
  • B. a + b.
  • C. b + a.
  • D. b – a.

Câu 8. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau

  • A. Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu được viết thành từng nhóm.
  • B. Mỗi nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm tuỳ ý.
  • C. Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng a;b).
  • D. Nhóm số liệu a;b với a là đầu mút phải, b là đầu mút trái.

Câu 9. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau

  • A. Nên chia thành nhiều nhóm và có độ dài từng nhóm linh hoạt.
  • B. Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác.
  • C. Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
  • D. Độ dài cuả nhóm a;b) là b – a. 

Câu 10. Cho bảng khảo sát sau

Tuổi

20;30)

30;40)

40;50)

50;60)

60;70)

Số khách hàng

22

16

10

6

4

Độ tuổi có ít khách hàng nhất là

  • A. 20;30).
  • B. 30;40).
  • C. 40;50).
  • D. 60;70).

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Độ dài của mỗi nhóm a;b) trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào?

  • A. a – b.
  • B. a + b.
  • C. b + a.
  • D. b – a.

Câu 2. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau

  • A. Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu được viết thành từng nhóm.
  • B. Mỗi nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm tuỳ ý.
  • C. Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng a;b).
  • D. Nhóm số liệu a;b với a là đầu mút phải, b là đầu mút trái.

Câu 3. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau

  • A. Nên chia thành nhiều nhóm và có độ dài từng nhóm linh hoạt.
  • B. Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác.
  • C. Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
  • D. Độ dài cuả nhóm a;b) là b – a. 

Câu 4. Cho bảng khảo sát sau

Tuổi

20;30)

30;40)

40;50)

50;60)

60;70)

Số khách hàng

22

16

10

6

4

Độ tuổi có ít khách hàng nhất là

  • A. 20;30).
  • B. 30;40).
  • C. 40;50).
  • D. 60;70).

Câu 5. Cho bảng khảo sát sau

Cân nặng

40;50)

50;60)

60;70)

70;80)

80;90)

Số học sinh

20

32

15

5

3

Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là

  • A. 60;70).
  • B. 50;60).
  • C. 40;50).
  • D. 80;90).

Câu 6. Cho bảng khảo sát sau

Số tiền 

0;55)

101;155)

160;180)

262;266)

275;300)

Số sản phẩm

99

102

164

150

76

Nhóm số liệu nào có độ dài là 54?

  • A. 160;180).
  • B. 101;155).
  • C. 262;266).
  • D. 275;300).

Câu 7. Các nhóm số liệu dưới bảng sau có độ dài là bao nhiêu?

Tuổi

40;50)

50;60)

60;70)

70;80)

Số phụ huynh

20

32

15

5

  • A. 10.
  • B. 11.
  • C. 12.
  • D. 13.

Câu 8. Bảng số liệu nào gồm các nhóm có độ dài bằng 12?

  • A.

Điểm

2;4)

4;6)

6;8)

Số học sinh

3

9

14

  • B. 

Cân nặng

50;60)

60;70)

70;80)

Số giáo viên

14

2

0

  • C. 

Chiều cao (m)

2,4;2,9)

2,9;3,4)

3,4;3,9)

Số cây 

3

3

4

  • D. 

Tiền (nghìn đồng)

13;15)

15;17)

17;19)

Số sách

6

4

2

Câu 9. Cho bảng số liệu thống kê sau

Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 14 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo

69

37

39

65

31

33

63

51

44

62

33

47

55

42

Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?

  • A. 

Số tiền lãi (nghìn đồng)

30;40)

40;50)

50;60)

60;70)

Số ngày

5

3

2

4

  • B. 

Số tiền lãi (nghìn đồng)

30;40)

40;50)

160;180)

262;266)

Số ngày

5

3

4

2

  • C. 

Số tiền lãi (nghìn đồng)

30;40)

40;50)

160;180)

262;266)

Số ngày

3

5

4

2

  • D. 

Số tiền lãi (nghìn đồng)

30;40)

40;50)

160;180)

262;266)

Số ngày

5

5

2

4

Câu 10. Cho bảng số liệu thống kê sau

Tuổi thọ của 35 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị là giờ)

1120

1150

1121

1170

1136

1150

1140

1130

1165

1142

1133

1157

1115

1132

1162

1179

1109

1131

1147

1168

1152

1134

1116

1177

1145

1164

1111

1125

1144

1160

1155

1103

1127

1166

1101

Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?

  • A. 

Tuổi thọ

1100;1120)

1120;1140)

1140;1160)

1160;1180)

Số bóng đèn

16

9

10

9

  • B. 

Tuổi thọ

1100;1120)

1120;1140)

1140;1160)

1160;1180)

Số bóng đèn

6

10

10

9

  • C. 

Tuổi thọ

1100;1120)

1120;1140)

1140;1160)

1160;1180)

Số bóng đèn

10

10

10

9

  • D. 

Tuổi thọ

1100;1120)

1120;1140)

1140;1160)

1160;1180)

Số bóng đèn

9

10

10

6

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm. Hãy cho biết:

a) Mẫu số liệu đó có bao nhiêu số liệu; bao nhiêu nhóm;

b) Tần số của mỗi nhóm.

Nhóm

Tần số

[0;5)

11

[5;10)

31

[10;15)

45

[15;20)

21

[20;25)

12

 

n=120

Câu 2 (6 điểm). Một thư viện thống kê số người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:

85 81 65 58 47 30 51 92 85 42

55 37 31 82 63 33 44 93 77 57

44 74 63 67 46 73 52 53 47 35

Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm có độ dài bằng nhau [25 ; 34); [34;43);[43;52);[52;61);[61;70); [70;79);[79;88);[88;97).

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 là cây (đơn vị: milimét) và thu được bảng số liệu

Nhóm

Tần số

[5,45;5,85)

5

[5,85;6,25)

9

[6,25;6,65)

15

[6,65;7,05)

19

[7,05;7,45)

16

[7,45;7,85)

8

[7,85;8,25)

2

 

n=74

a) Mẫu số liệu đó có bao nhiêu số liệu; bao nhiêu nhóm;

b) Tần số của mỗi nhóm.

Câu 2 (6 điểm). Trong tuần lễ bảo vệ môi trường, các học sinh khối 11 tiến hành thu nhặt vỏ chai nhựa để tái chế. Nhà trường thống kê kết quả thu nhặt vỏ chai của học sinh khối 11 ở bảng sau:

Số vỏ chai nhựa

[11;15]

[16;20]

[21;25]

[26;30]

[31;35]

Số học sinh

53

82

48

39

18

a) Mẫu số liệu đó có bao nhiêu số liệu; bao nhiêu nhóm;

b) Tần số của mỗi nhóm.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Độ dài của mỗi nhóm a;b) trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào?

  • A. a – b.
  • B. a + b.
  • C. b + a.
  • D. b – a.

Câu 2. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau

  • A. Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu được viết thành từng nhóm.
  • B. Mỗi nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm tuỳ ý.
  • C. Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng a;b).
  • D. Nhóm số liệu a;b với a là đầu mút phải, b là đầu mút trái.

Câu 3. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau

  • A. Nên chia thành nhiều nhóm và có độ dài từng nhóm linh hoạt.
  • B. Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác.
  • C. Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
  • D. Độ dài cuả nhóm a;b) là b – a. 

Câu 4. Cho bảng khảo sát sau

Tuổi

20;30)

30;40)

40;50)

50;60)

60;70)

Số khách hàng

22

16

10

6

4

Độ tuổi có ít khách hàng nhất là

  • A. 20;30).
  • B. 30;40).
  • C. 40;50).
  • D. 60;70).

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau

55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4

57,9 49,7 56,2 63,2 46,1 49,6 59,1 55,3 45,5 46,8 54 49,2 52,6

Hãy lập bảng tần số ghép nhóm với năm nhóm có độ dài bằng nhau.

Câu 2 (3 điểm). Một cửa hàng đã thống kê số ba lô bán được mỗi ngày trong tháng 9 với kết quả cho như sau:

12 29 12 19 15 21 19 29 28 12 15 25 16 20 29

21 12 24 14 10 12 10 23 27 28 18 16 10 20 21

Hãy lập bảng tần số ghép nhóm với năm nhóm có độ dài bằng nhau.

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào là mẫu số liệu ghép nhóm?

  • A. 

Số tiền (nghìn đồng)

0;50)

50;100)

100;150)

Số sinh viên

5

10

16

  • B.

Tổ

1

2

3

Số sản phẩm

3

4

3

  • C. 

Khối

10

11

12

Số lớp

4

3

3

  • D. 

Tháng

1

2

3

Số sản phẩm bán ra

100

150

200

Câu 2. Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào không phải là mẫu số liệu ghép nhóm?

  • A.

Tuổi

20;30)

30;40)

40;50)

Số khách nữ

13

10

6

  • B. 

Cân nặng

50;60)

60;70)

70;80)

Số học sinh

45

50

67

  • C. 

Khối

3

4

5

Số xe

10

8

13

  • D. 

Số cuộc gọi

3;5)

6;8)

9;11)

Số ngày

5

13

7

Câu 3. Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào là mẫu số liệu ghép nhóm?

  • A.

Nhiệt độ oC

Dưới 20

30 

Trên 30

Số tỉnh

3

5

2

  • B. 

Độ tuổi

Dưới 15

Từ 15 đến dưới 65

Từ 65 tuổi trở lên

Số người

23 371

40 987

16 034

  • C. 

Quãng đường (m)

250

Từ 250 đến dưới 500

Từ 500 trở lên

Số học sinh đi

4

29

10

  • D. 

Cân nặng (kg)

Dưới 55

Từ 55 đến 65

70

Số học sinh

20

15

2

Câu 4. Cho bảng khảo sát sau

Tuổi

2;3)

3;4)

4;5)

5;6)

6;7)

Số em bé

12

6

10

2

4

Hãy xác định số em bé có độ tuổi trong nửa khoảng 3;4)?

  • A. 22.
  • B. 10.
  • C. 2.
  • D. 6.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Cho mẫu số liệu ghép nhóm về số lượng khách hàng nữ theo tuổi của một cửa hàng

Khoảng tuổi

[20;30)

[30;40)

[40;50)

[50;60)

[60;70)

Số khách hàng nữ

25

35

45

55

65

Nêu các nhóm và tần số tương ứng. Nêu độ dài của mỗi nhóm. Có bao nhiêu khách hàng nữ của cửa hàng?

Câu 2 (3 điểm). Cho mẫu số liệu về cân nặng của các học sinh lớp 11:

Cân nặng

[45;49)

[49;53)

[53;57)

[57;61)

[61;65)

Số học sinh

4

5

7

7

5

 

Nêu các nhóm và tần số tương ứng. Nêu độ dài của mỗi nhóm. Mẫu số liệu có bao nhiêu số liệu?

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Toán 11 KNTT bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm, đề kiểm tra 15 phút Toán 11 kết nối tri thức, đề thi Toán 11 kết nối tri thức bài 8

Bình luận

Giải bài tập những môn khác