Đề số 2: Đề kiểm tra trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối bài 16 Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi (đề trắc nghiệm)

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Đâu là yêu cầu về vị trí, địa điểm xây dựng chuồng nuôi?

  • A. Chọn nơi có giao thông thuận tiện
  • B. Chọn vị trí cao ráo, thoáng mát, thoát nước tốt, xa khu dân cư, chợ, trường học,...
  • C. Chọn vị trí ở trung tâm các thành phố để dễ dàng chứng minh chất lượng của chuồng nuôi
  • D. Cả A và B.

Câu 2: Diện tích mỗi ô của chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp là:

  • A. 5 m2/con
  • B. 2 m2/con
  • C. 0.7 m2/con
  • D. 0.25 m2/con

Câu 3: Phân loại thành “chuồng lợn nái hậu bị, chuồng lợn nái đẻ, chuồng gà thịt,…” là kiểu phân loại nào?

  • A. Theo đối tượng vật nuôi
  • B. Theo giai đoạn sinh trưởng 
  • C. Theo quy mô chăn nuôi
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 4: Đây là cái gì?

Đây là cái gì?

 

  • A. Chuồng kín chia ô
  • B. Máng tròn chia ô
  • C. Lồng gà đẻ
  • D. Cũi nái đẻ

Câu 5: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng kín?

  • A. Chuồng được thiết kế khép kín hoàn toàn với hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động (quạt thông gió, hệ thống làm mát,...)
  • B. Chuồng kiểu này phù hợp với phương thức nuôi tại gia, quy mô nhỏ, góp phần giữ gìn vệ sinh chung.
  • C. Kiểu chuồng này dễ quản lí và kiểm soát dịch bệnh do ít chịu tác động của môi trường bên ngoài.
  • D. Chi phí đầu tư ban đầu cho hệ thống khá lớn.

Câu 6: “Gà con khi mới nở, cần bố trí quây úm cho gà con mới nở ngay tại chuồng. Sử dụng bìa cứng, cót ép, tấm nhựa,... có chiều cao 40 – 50 cm, đường kính từ 2,5 – 3 m quây úm cho 300 – 500 gà con. Trong quây có bố trí đèn sưởi, máng ăn, máng uống.”

Đây là yêu cầu kĩ thuật cho kiểu chuồng nào?

  • A. Chuồng nuôi gà thịt
  • B. Chuồng gà đẻ nuôi nền
  • C. Chuồng gà đẻ nuôi lồng
  • D. Chuồng gà nuôi trên không

Câu 7: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng hở?

  • A. Chuồng được thiết kế thông thoáng tự nhiên, có bạt hoặc rèm che linh hoạt
  • B. Kiểu chuồng này phù hợp với quy mô nuôi công nghiệp, chăn thả có quy củ, thân thiện với môi trường
  • C. Kiểu chuồng này có chi phí đầu tư thấp hơn chuồng kín 
  • D. Kiểu chuồng này khó kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi và dịch bệnh

Câu 8: Dưới đây là những yêu cầu khi làm mái chuồng. Ý nào không đúng?

  • A. Làm cao 3 – 4 m để đảm bảo thông thoáng. 
  • B. Mái nên sử dụng vật liệu cách nhiệt (tôn lạnh, tôn kẽm,...) giúp chống nóng. 
  • C. Mái có độ dốc 30 – 40% để tránh đọng nước. 
  • D. Ưu tiên làm kiểu 3 mái.

Câu 9: Dưới đây là các yêu cầu xây dựng chuồng nuôi. Ý nào không đúng?

  • A. Chia khu riêng biệt: nhà trực, khu cách li, khu làm việc của nhân viên kĩ thuật, nhà kho, khu chế biến thức ăn, khu chăn nuôi, khu vệ sinh khử trùng, khu thay quần áo cho công nhân, khu xử lí chất thải,...
  • B. Thiết kế chuồng: phù hợp với từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và thuận tiện trong nuôi dưỡng, chăm sóc.
  • C. Dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi: đầy đủ, phù hợp với đối tượng vật nuôi và từng giai đoạn sinh trưởng. Trang thiết bị chăn nuôi phải đảm bảo hiệu quả, an toàn và dễ vệ sinh. 
  • D. Hệ thống xử lí chất thải: chỉ cần làm tối giản, đủ để loại bỏ một số chất độc hại. Chất thải chăn nuôi ít gây hại cho môi trường.

Câu 10: “Chuồng nuôi bò cần được bố trí phù hợp để tránh mưa tạt, gió lùa, đảm bảo thoáng mát và thoát nước tốt. Nền chuồng phải cao hơn mặt đất 40 – 50 cm. Trong chuồng nên chia ô cá thể để tránh bò tranh giành thức ăn hay húc nhau. Rãnh thoát nước tiểu, phân được bố trí ngay tại nơi con vật đứng. Nền chuồng có thể lát gạch hoặc bê tông, tránh láng xi măng trơn trượt. Trên nền chuồng rải cát hoặc rơm, rạ băm nhỏ cho bò nghỉ ngơi thoải mái.”

Hãy chỉ ra chi tiết không đúng trong đoạn trên.

  • A. “phải cao hơn mặt đất 40 – 50 cm”. Đúng phải là: “bằng với mặt đất”.
  • B. “ngay tại nơi con vật đứng”. Đúng phải là: “chạy dọc phía sau chuồng”.
  • C. “Nền chuồng có thể lát gạch hoặc bê tông, tránh láng xi măng trơn trượt.” Đúng phải là: “Nền chuồng có thể láng xi măng, tránh lát gạch hoặc bê tông trơn trượt.”
  • D. Tất cả các đáp án trên.


 

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

C

B

D

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

A

B

D

D

B


Bình luận

Giải bài tập những môn khác