Giải toán 8 kết nối bài Bài tập cuối chương II

Giải bài: Bài tập cuối chương II sách toán 8 tập 1 kết nối tri thức. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài

B. Bài tập và hướng dẫn giải

A. Trắc nghiệm

Bài tập 2.28 trang 47 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Đa thức $x^{2}-9x+8$ được phân tích thành tích của hai đa thức 

A. x - 1 và x + 8

B. x - 1 và x - 8

C. x - 2 và x - 4

C. x - 2 và x + 4

Bài tập 2.29 trang 47 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. $(A-B)(A+B)=A^{2}+2AB+B^{2}$

B. $(A+B)(A-B)=A^{2}-2AB+B^{2}$

C. $(A+B)(A-B)=A^{2}+B^{2}$

D. $(A+B)(A-B)=A^{2}-B^{2}$

Bài tập 2.30 trang 47 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Biểu thức $25x^{2}+20xy+4y^{2}$ viết dưới dạng bình phương của một tổng là:

A. $[5x+(-2y)]^{2}$

B. $[2x+(-5y)]^{2}$

C. $(2x+5y)^{2}$

D. $(5x+2y)^{2}$

Bài tập 2.31 trang 47 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Rút gọn biểu thức $A=(2x+1)^{3}-6x(2x+1)$ ta được

A. $x^{3}+8$

B. $x^{3}+1$

C. $8x^{3}+1$

D. $8x^{3}-1$

B. Tự luận

Bài tập 2.32 trang 47 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Tính nhanh giá trị của các biểu thức:

a) $x^{2}-4x+4$ tại x = 102

b) $x^{3}+3x^{2}+3x+1$ tại x = 999

Bài tập 2.33 trang 47 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Rút gọn các biểu thức:

a) $(2x-5y)(2x+5y)+(2x+5y)^{2}$

b) $(x+2y)(x^{2}-2xy+4y^{2})+(2x-y)(4x^{2}+x2y+y^{2})$

Bài tập 2.34 trang 47 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) $6x^{2}-24y^{2}$

b) $64x^{3}-27y^{3}$

c) $x^{4}-2x^{3}+x^{2}$

d) $(x-y)^{3}+8y^{3}$

Bài tập 2.35 trang 47 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Sử dụng Hình 2.3. bằng cách tính diện tích hình vuông ABCD theo hai cách, hãy giải thích hằng đẳng thức $(a+b)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2}$

Giải Bài tập 2.35 trang 47 sgk Toán 8 tập 1 Kết nối

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Giải toán 8 kết nối bài Bài tập cuối chương II, Giải toán 8 tập 1 kết nối tri thức bài Bài tập cuối chương II, Giải toán 8 KNTT tập 1 bài Bài tập cuối chương II

Bình luận

Giải bài tập những môn khác