Đề số 1: Đề kiểm tra Sinh học 11 Cánh diều Ôn tập chương 2

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Sinh trưởng là gì?

  • A. Quá trình tăng kích thước và tuổi của vật
  • B. Quá trình tăng kích thước và khối lượng cơ thể
  • C. Quá trình tăng trọng lượng và tuổi tác của vật
  • D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 2: Tuổi thọ của sinh vật là?

  • A. Thời gian tán tỉnh bạn tỉnh của sinh vật
  • B. Thời gian sinh con của sinh vật
  • C. Thời gian mà sinh vật chết
  • D. Thời gian sống của sinh vật

Câu 3: Dấu hiệu đặc trưng của sinh trưởng là?

  • A. Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của tế bào 
  • B. Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của chiều cao
  • C. Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của cân nặng
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 4: Quá trình phát triển của một sinh vật sinh sản hữu tính bắt đầu từ?

  • A. Phân bào
  • B. Giảm phân
  • C. Bào tử
  • D. Hợp tử

Câu 5: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là

  • A. Tim → Động mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim
  • B. Tim→ động mạch→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu→ dịch mô→ khoang cơ thể→ tĩnh mạch→ tim
  • C. Tim→ động mạch→ hỗn hợp máu - dịch mô→ khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào→ tĩnh mạch→ tim
  • D. Tim→ động mạch→ khoang cơ thể→ hỗn hợp máu - dịch mô→ trao đổi chất với tế bào → tĩnh mạch→ tim

Sử dụng kiến thức và hiểu biết để điền câu trả lời chính xác từ câu 6 đến câu 9 vào đoạn nội dung sau:

Quá trình (1) … của một cá thể sinh vật sinh sản hữu tính bắt đầu bằng hợp tử. Hợp tử (2) … tạo thành nhiều tế bào, các tế bào biệt hóa thành các cơ quan và hình dáng của sinh vật non. Sinh vật non trải qua quá trình (3) … và lớn dần lên. Khi cơ thể đạt đến kích thước và khối lượng nhất định thì có sự biến đổi về chất, một nhóm tế bào phân hóa hình thành cơ quan sinh sản, để tiến hành cho quá trình hình thành (4) ….

Câu 6: Chỗ chấm số (1) là? 

  • A. Sinh trưởng 
  • B. Phát triển
  • C. Trưởng thành 
  • D. Già đ6

Câu 7: Chỗ chấm số (2) là?

  • A. Gian bào 
  • B. Nguyên bào 
  • C. Giảm phân
  • D. Phân bào

Câu 8: Chỗ chấm số (3) là?

  • A. Sinh trưởng
  • B. Phát triển 
  • C. Đặc điểm 
  • D. Hành vi

Câu 9: Chỗ chấm số (4) là?

  • A. Nguyên bào và gian bào 
  • B. Nội nhũ và nội bào 
  • C. Giao tử và hợp tử
  • D. Giao hợp và kết hợp

Câu 10: Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất?

  • A. Những người hiến thận
  • B. Những người bị tại nạn giao thông
  • C. Những người hút nhiều thuốc lá
  • D. Những người bị suy thận


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

D

A

D

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

D

A

C

D


Bình luận

Giải bài tập những môn khác