Đề số 1: Đề kiểm tra Sinh học 11 Cánh diều Ôn tập chương 3

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Quan sát mặt cắt ngang thân, sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là:

  • A. Bần → tầng sinh bần → mạch rây thứ cấp → tầng phân sinh bên → gỗ dác → gỗ lõi
  • B. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp
  • C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp
  • D. Tầng sinh bần → bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → tủy

Câu 2: Xét các đặc điểm sau:

⦁ Thúc quả chóng chín

⦁ Ức chế rụng lá và rụng quả

⦁ Kích thích rụng lá

⦁ Rụng quả

⦁ Kìm hãm rụng lá

⦁ Kìm hãm rụng quả

Đặc điểm nói về vai trò của etilen là

  • A. (2), (4) và (5)    
  • B. (2), (3) và (5)
  • C. (2), (5) và (6)
  • D. (1), (3) và (4)    

Câu 3: Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo thứ tự:

  • A. Mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ
  • B. Mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên
  • C. Mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên → mô phân sinh bên
  • D. Mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ

Câu 4: Cho các loài thực vật sau:

⦁ Thanh Long

⦁ Cà tím

⦁ Cà chua

⦁ Cà phê ngô

⦁ Lạc

⦁ Đậu

⦁ Củ cải đường

⦁ Ngô

⦁ Sen cạn

⦁ Rau diếp

⦁ Hướng dương

Trong các loài cây trên, có bao nhiêu cây trung tính?

  • A. 9    
  • B. 6    
  • C. 7   
  • D. 5

Câu 5: Juvenin gây

  • A. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
  • B. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
  • C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
  • D. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sđu biến thành nhộng và bướm

Câu 6: Cho các loại hoocmôn sau:

⦁ Testosterone

⦁ Ơstrogen

⦁ Ecđixơn

⦁ Juvenin

⦁ GH

⦁ FSH

Loại hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng lạ

  • A. (3)    
  • B. (3) và (4)
  • C. (1), (2) và (4)    
  • D. (3), (4), (5) và (6)

Câu 7: Cho các nhận định sau:

⦁ Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày (đường kính) của cây do hoạt động của mô phân sinh bên (tầng phát sinh) gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên

⦁ Sinh trưởng thứ cấp làm tăng chiều dài của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh (tầng phát sinh) gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng bề dày của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên

⦁ Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên

⦁ Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh bên phân chia tạo nên

⦁ Sinh trưởng sơ cấp ở thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành

⦁ Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở thực vật Một và Mai lá mầm, sinh trưởng thứ cấp xảy ra chủ yếu ở thực vật Hai lá mầm

Những nhận định đúng về sự khác nhau giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp là:

  • A. (2), (3) à (4) 
  • B. (1), (2) và (4)
  • C. (3), (4) và (6) 
  • D. (1), (5) và (6)

Câu 8: Thư tự các loại mô phân sinh tính từ ngọn đến rễ cây 2 lá mầm là

  • A. mô phân sinh đỉnh → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ
  • B. mô phân sinh đỉnh → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên
  • C. mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh đỉnh → mô phân sinh bên
  • D. mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh → mô phân sinh đỉnh rễ

Câu 9: Hạt trong loại quả này sẽ được phát tán nhờ… 

Trả lời: Học sinh tham khảo

  • A. một phương pháp nổ 
  • B. nước 
  • C. gió 
  • D. động vật

Câu 10: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có trong quả ớt và gây ra cảm giác bỏng rát là:

  • A. Amoniac
  • B. Xyanogen 
  • C. Capsaicin 
  • D. Capsicum


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

D

A

D

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

D

A

A

C


Bình luận

Giải bài tập những môn khác