Đề số 1: Đề kiểm tra toán 11 Kết nối bài Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian (Đề trắc nghiệm)

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biếu điều nào sau đây?

  • A. Ba điểm mà nó đi qua.
  • B. Một điểm và một đường thẳng thuộc nó.
  • C. Ba điểm không thẳng hàng.
  • D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng.

Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

  • A. Hình tứ diện có 4 cạnh.
  • B. Hình tứ diện có 4 mặt.
  • C. Hình tứ diện có 6 đỉnh.
  • D. Hình tứ diện có 6 mặt.

Câu 3: Số cạnh của hình chóp tam giác là

  • A. 5.
  • B. 4.      
  • C. 6.      
  • D. 3.

Câu 4: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua

  • A. Hai đường thẳng.
  • B. Một điểm và một đường thẳng.
  • C. Ba điểm.
  • D. Hai đường thẳng cắt nhau.

Câu 5: Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua

  • A. Ba điểm.
  • B. Một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó.
  • C. Hai điểm.
  • D. Bốn điểm.

Câu 6: Hai đường thẳng chéo nhau nếu

  • A. Chúng không có điểm chung.
  • B. Chúng không cắt nhau và không song song với nhau.
  • C. Chúng không cùng nằm trong bất kì một mặt phẳng nào.
  • D. Chúng không nằm trong bất cứ hai mặt phẳng nào cắt nhau.

Câu 7: Thiết diện của mặt phẳng với tứ diện

  • A. Tam giác hoặc tứ giác.
  • B. Luôn là một tứ giác.
  • C. Luôn là một tam giác.
  • D. Tam giác hoặc tứ giác hoặc ngũ giác.

Câu 8: Cho 2 đường thẳng a,b cắt nhau và không đi qua điểm A. Xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng bởi a, b và A?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 9: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là

  • A. 5 mặt, 5 cạnh.
  • B. 6 mặt, 5 cạnh.
  • C. 6 mặt, 10 cạnh.
  • D. 5 mặt, 10 cạnh.

Câu 10: Cho ba đường thẳng a, b, c đôi một cắt nhau và không đồng phẳng. số giao điểm của ba đường thẳng là

  • A. 3.      
  • B. 6.    
  • C. 1.      
  • D. Kết quả khác.


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

 

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

B

C

D

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

A

B

C

C


Bình luận

Giải bài tập những môn khác