Đề số 2: Đề kiểm tra công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều bài 18 Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi

ĐỀ SỐ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Lợn nái mang thai trung bình trong bao nhiêu ngày?

  • A. 90
  • B. 107
  • C. 108
  • D. 114

Câu 2: Câu nào sau đây không đúng về việc nuôi dưỡng, chăm sóc bê theo mẹ?

  • A. Giai đoạn này bê bú sữa mẹ, cần phải giữ ấm, tránh gió lùa. 
  • B. Từ tháng thứ 2 có thể tập ăn cho bê với thức ăn tập ăn và cỏ xanh. 
  • C. Cai sữa cho bê khi bê có thể thu nhận 4 kg thức ăn tinh tính theo vật chất khô/ngày, thường vào lúc bê 6 tháng tuổi. Tuy nhiên, nếu sử dụng sữa thay thế có thể giúp cai sữa sớm bê ở khoảng 1 – 2 tháng tuổi.
  • D. Cho bê vận động tự do dưới ánh nắng trong thời tiết nắng ấm để có đủ vitamin D giúp chắc xương. Nhu cầu protein trong khẩu phần ở giai đoạn này cao, trung bình 14%.

Câu 3: Hàm lượng Ca trong khẩu phần ăn khi nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn sinh trưởng là bao nhiêu?

  • A. 0.3 – 0.6 %
  • B. 1.3 – 1.6 %
  • C. 3.3 – 3.6 %
  • D. 3 – 6 %

Câu 4: Câu nào sau đây không đúng về kĩ thuật nuôi dưỡng lợn nái?

  • A. Khi lợn nái đẻ cần phải cho ăn liên tục, đặc biệt là các loại thức ăn giàu protein để tránh thiếu sữa.
  • B. Nái đẻ xong nên tăng dần lượng thức ăn đến ngày thứ 7. Từ ngày thứ 8 trở đi cho ăn theo nhu cầu. 
  • C. Thời kì lợn nái nuôi con, thức ăn phải có chất lượng tốt, không mốc hỏng. Máng ăn, máng uống phải được vệ sinh sạch sẽ và cung cấp nhiều nước.
  • D. Một số lợn nái có thể đẻ trên 20 con mỗi lứa. Nhưng tổng số vú của một con nái chỉ từ 12 đến 16 vú, vì vậy có 4 đến 8 con sẽ được gửi cho những nái khác nuôi hộ.

Câu 5: Câu nào sau đây không đúng về bước úm gà con trong quy trình nuôi gà thịt công nghiệp?

  • A. Gà con 1 ngày tuổi sẽ được úm trong quây. Thời gian úm dao động 14 – 28 ngày.
  • B. Nhiệt độ quây úm cho gà 1 – 7 ngày tuổi là 28 – 30°C, sau đó tăng lên 30 – 31°C ở tuần 2, 31 – 32 °C ở tuần 3, 32 – 34°C ở tuần 4.
  • C. Thức ăn cho gà úm: hàm lượng protein 21% cho gà 1 – 14 ngày tuổi, 19 % cho gà 15 – 28 ngày tuổi.
  • D. Cho gà ăn 4 – 6 lần/ngày đêm. Nước cho uống tự do.

Câu 6: Câu nào sau đây không đúng về bước chuẩn bị chuồng trại, bãi thả trong quy trình nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả?

  • A. Chuồng nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả là kiểu chuồng hở, có tường rào, rèm, bạt che mưa, nắng. 
  • B. Trong chuồng bố trí giàn đậu bằng tre hoặc gỗ cách nền 2,5 m. Bãi thả phải có diện tích đủ rộng, có bóng râm, có lưới hoặc hàng rào bao quanh. 
  • C. Đặt máng cát, sỏi xung quanh bãi thả để giúp gà tiêu hoá thức ăn tốt hơn.
  • D. Chuồng trại, bãi thả phải được định kì khử trùng.

Câu 7: Câu nào sau đây không đúng về việc nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn vỗ béo?

  • A. Sử dụng khẩu phần ăn 60 – 70% thức ăn tinh và 30 – 40% thức ăn thô, xanh vì giai đoạn này bò tăng trưởng nhanh. Khối lượng cơ thể bò có thể tăng từ 1,3 đến 1,6 kg/con/ngày với các giống bò năng suất cao. 
  • B. Cuối giai đoạn này bò bắt đầu tích lũy mỡ, vì vậy không nên kéo dài thời gian nuôi.
  • C. Giai đoạn vỗ béo, protein khẩu phần giảm xuống trung bình 9%.
  • D. Chuồng trại, máng ăn, máng uống cần được vệ sinh định kì. Tẩy giun, sán cho bò sau khi vỗ béo. Tiêm vaccine phòng các bệnh: chướng hơi dạ cỏ, tụ huyết trùng, bại liệt, 4 lần/năm.

Câu 8: Đâu không phải một biện pháp bảo vệ môi trường chăn nuôi?

  • A. Khử toàn bộ các chất nguy hiểm sử dụng trong quá trình chăn nuôi như phóng xạ, chất kích ứng, tia kích thích,…
  • B. Kiểm soát bên trong và bên ngoài trang trại
  • C. Quản lí nước thải
  • D. Quản lí phân, chất thải rắn

Câu 9: Đâu là công thức tính lượng thức ăn dự trũ cho bò thịt vào vụ đông xuân?

  • A. Lượng thức ăn dự trữ = [Lượng thức ăn thu nhận (theo dạng tươi)/bò/ngày + Lượng thức ăn thu nhận (theo dạng khô))/bò/ngày] x số lượng bò x số ngày cho ăn
  • B. Lượng thức ăn dự trữ = Lượng thức ăn thu nhận (theo dạng tươi)/bò/ngày x số lượng bò x số ngày cho ăn
  • C. Lượng thức ăn dự trữ = Lượng thức ăn có thể mua / số lượng bò / số ngày ăn
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 10: Đây là biện pháp gì trong vệ sinh chuồng nuôi?

c

  • A. Sử dụng tia UV khử trùng không khí
  • B. Sử dụng máy phun hơi nước javel tự động để sát trùng
  • C. Sử dụng dung dịch calcium carbonate để thu hút vi khuẩn
  • D. Sử dụng lồng nhiệt động lực học

 


(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

C

A

A

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

D

D

B

A


Từ khóa tìm kiếm Google: Đề kiểm tra Công nghệ chăn nuôi 11 CD bài 18 Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi, đề kiểm tra 15 phút công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 18

Bình luận

Giải bài tập những môn khác