Đề số 2: Đề kiểm tra Sinh học 11 Cánh diều bài 8 Hệ tuần hoàn ở động vật

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào vì một lượng CO2

  • A. Khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi
  • B. Được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể
  • C. Còn lưu giữ trong phê nang
  • D. Thải ra trong hô hấp tế bào của phổ

Câu 2: Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực

  • A. Cao, tốc độ máu chảy chậm
  • B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm
  • C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh
  • D. Cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh

Câu 3: Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào?

(1) Tôm (2) mực ống       (3) ốc sên       ( 4) ếch

(5) trai        (6) bạch tuộc        (7) giun đốt

  • A. (1), (3) và (4)
  • B. (5), (6) và (7)
  • C. (2), (3) và (5)
  • D. (2), (4), (6) và (7)

Câu 4: Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự

  • A. Tim → Động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → tim
  • B. Tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch→ tĩnh mạch giàu O2 → tim
  • C. Tim → động mạch ít O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim
  • D. Tim → động mạch giàu O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim

Câu 5: Trong hệ tuần hoàn kín

  • A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín ( từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về tim)
  • B. Tốc độ máu chạy chậm, máu không đi xa được
  • C. Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp hoặc trung bình
  • D. Màu đến các cơ quan chậm nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất

Câu 6: Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là:

  • A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
  • B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ
  • C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm
  • D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển

Câu 7:  Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm
  • B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất
  • C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần
  • D. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu

Câu 8: Huyết áp là lực co bóp của

  • A. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
  • B. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
  • C. Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
  • D. Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch  

Câu 9: Trong hệ nhóm máu AOB của người có 4 nhóm máu A, máu B, máu O và máu AB. Máu nhóm AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào sau đây?

  • A. AB
  • B. A
  • C. B
  • D. O

Câu 10: Bệnh nhân bị hở van nhĩ thất (van nối giữa tâm nhĩ với tâm thất) sẽ dễ bị suy tim. Nguyên nhân chính là do: 

  • A. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ, làm cho lượng máu chảy vào động mạch vành giảm nên lượng máu nuôi tim giảm
  • B. Khi bị hở van tim thì sẽ dẫn tới làm tăng nhịp tim rút ngắn thời gian nghỉ của tim.
  • C. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ làm cho lượng máu cung cấp trực tiếp cho thành tâm thất giảm, nên tâm thất bị thiếu dinh dưỡng và oxi
  • D. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ ngăn cản tâm nhĩ nhận máu từ tĩnh mạch về phổi làm cho tim thiếu oxi để hoạt động.


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

D

D

B

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

B

C

A

B


Bình luận

Giải bài tập những môn khác