Đề số 2: Đề kiểm tra toán 11 Kết nối bài Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (Đề trắc nghiệm)

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho mẫu số liệu ghép nhóm

Thời gian

[15;20)

[20;25)

[25;30)

[30;35)

[35;40)

[40;45)

[45;50)

Số nhân viên

6

14

25

37

21

13

9

Mẫu số liệu có bao nhiêu số liệu?

  • A. 125
  • B. 126
  • C. 100
  • D. 7 

Câu 2. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian (phút)

[0;20)

[20;40)

[40;60)

[60;80)

[80;100)

Số học sinh

5

9

12

10

6

Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt là

  • A. 50 .
  • B. 52
  • C. 54 .
  • D. 53 .

Câu 3. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian (phút)

[0;20)

[20;40)

[40;60)

[60;80)

[80;100)

Số học sinh

5

9

12

10

6

Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là

  • A. [20;40)
  • B. [40;60).
  • C. [60;80).
  • D. [80;100).

Câu 4. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian (phút)

[0;20)

[20;40)

[40;60)

[60;80)

[80;100)

Số học sinh

5

9

12

10

6

Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là

  • A. [0;20).
  • B. [20;40)
  • C. [40;60).
  • D. [60;80).

Câu 5. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian (phút)

[0;20)

[20;40)

[40;60)

[60;80)

[80;100)

Số học sinh

5

9

12

10

6

Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là

  • A. [0;20).
  • B. [20;40)
  • C. [40;60).
  • D. [60;80).

Câu 6. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian (phút)

[0;20)

[20;40)

[40;60)

[60;80)

[80;100)

Số học sinh

5

9

12

10

6

Nhóm chứa trung vị là

  • A. [0;200).
  • B. [20;40).
  • C. [40;60).
  • D. [60;80).

Câu 7. Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho như sau

Cân nặng (g)

[150;155)

[155;160)

[160;165)

[165;170)

[170;175)

Số quả cam ở lô hàng A

2

6

12

4

1

Tính cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A.

  • A. 161,7 (g)
  • B. 161,7 (kg)
  • C. 155 (g)
  • D. 160 (kg)

Câu 8. Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau:

Số cuộc gọi

[3;5]

[6;8]

[9;11]

[12;14]

[15;17]

Số ngày

5

13

7

3

2

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là

  • A. 5,5
  • B. 7
  • C. 7,2
  • D. 9

Câu 9. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về cân nặng của học sinh lớp 11D

Cân nặng

[40,5;45,5)

[45,5;50,5)

[50,5;55,5)

[55,5;60,5)

[60,5;65,5)

[65,5;70,5)

Số học sinh

10

7

16

4

2

3

Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D:

  • A. 51,81 kg
  • B. 50 kg
  • C. 53,67 kg
  • D. 45,15 kg

Câu 10. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:

Thời gian (phút)

[9,5;12,5)

[12,5;15,5)

[15,5;18,5)

[18,5;21,5)

[21,5;24,5)

Số học sinh

3

12

15

24

2

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 15,25
  • D. 16,25 

 


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

 

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

B

B

B

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

A

C

A

C


Bình luận

Giải bài tập những môn khác