Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 1: Đơn thức

Đề thi, đề kiểm tra toán 8 Kết nối tri thức bài 1 Đơn thức. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

 I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  • A. $2x^{6}y^{7}$
  • B. 3xy
  • C. $-\frac{3}{4}$
  • D. x − 2

Câu 2: Tìm phần biến trong đơn thức $2mn.zt^{2}$ với m,n là hằng số

  • A. 2
  • B. 2mn
  • C. $zt^{2}$
  • D. mn

Câu 3: Sau khi thu gọn đơn thức $(3x^{2}y).(xy^{2})$ ta được đơn thức

  • A. $3x^{3}y$
  • B. $3x^{3}3y^{3}$
  • C. $-3x^{3}y$
  • D. $-3x^{3}3y^{3}$

Câu 4: Phần hệ số của đơn thức $9x^{2}(-\frac{1}{3})y^{3}$ là :

  • A. -3
  • B. 3
  • C. 27
  • D. 13

Câu 5: Tính giá trị của đơn thức $5x^{4}y^{2}z^{3}$ tại x = -1; y = -1; z = -2

  • A. 40
  • B. -20
  • C. -40
  • D. -10

Câu 6: Tích của các đơn thức $7x^{2}y^{7}  ;  ( -3) x^{3}y$ và (-2) là 

  • A. $- 42 x^{5}y^{7}$          
  • B. $42 x^{6}y^{8} $
  • C. $42 x^{5}y^{7}$  
  • D. $42 x^{5}y^{8}$

Câu 7: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức dưới đây là

$6x^{2}y\left ( \frac{-1}{12}y^{2}x \right )$

  • A. $-\frac{1}{2}x^{2}y^{3}$
  • B. $\frac{1}{2}x^{3}y^{3}$
  • C. $-\frac{1}{2}x^{3}y^{3}$
  • D. $-\frac{1}{2}x^{3}y^{3}$

Câu 8: Phần biến số của đơn thức dưới đây là (với a,b là hằng số): 

$3abxy.\left ( -\frac{1}{5}ax^{2}yz \right ).(-3abx^{3}yz^{3})$

  • A. $x^{5}y^{3}z^{4}$
  • B. $x^{6}y^{2}z^{4}$
  • C. $x^{6}y^{3}z^{6}$
  • D. $x^{6}y^{3}z^{4}$

Câu 9: Tìm đơn thức biểu thị diện tích tam giác và tính diện tích tam giác ACB biết x = 2; y = 5

 Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 1 Đơn thức

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 15

Câu 10: Viết biểu thức biểu thị thể tích V của hình hộp chữ nhật trong hình.

 Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 1 Đơn thức

  • A. 24xyz
  • B. 16xyz
  • C. 20yz
  • D. 15y

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?

  • A. $2+ x^{2}y$
  • B. $\frac{x+y^{3}}{3y}$
  • C. $-\frac{3}{4}x^{3}y + 7x$
  • D. $-\frac{1}{5}x^{4}y^{5}$

Câu 2: Sau khi thu gọn đơn thức $2.(-3x^{3}y)y^{2}$ ta được đơn thức

  • A. $-6x^{2}y^{3}$
  • B. $-6x^{3}y^{3}$
  • C. $-6x^{3}y^{2}$
  • D. $6x^{3}y^{3}$

Câu 3: Các đơn thức dưới đây có bậc lần lượt là

$-10; \frac{1}{3}x; 2x^{2}y;5x^{2}.x^{2}$

  • A. 0 ; 3 ; 1 ; 4.
  • B. 0 ; 1 ; 3 ; 4.
  • C. 0 ; 1 ; 3 ; 2.
  • D. 0 ; 1 ; 2 ; 3.

Câu 4: Bậc của đơn thức  $(- 2x^{3}) 3x^{4}y$  là :

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 5

Câu 5: Tìm hệ số trong đơn thức $-36a^{2}b^{2}x^{2}y^{3}$ với a,b là hằng số

  • A. $-36b$
  • B. $-36a^{2}$
  • C. $-36$
  • D. $-36a^{2}b^{2}$

Câu 6: Thu gọn đơn thức $x^{2}.xyz^{2}$ ta được

  • A. $x^{3}yz$
  • B. $x^{3}yz^{2}$
  • C. $xyz^{2}$
  • D. $x^{3}z^{2}$

Câu 7: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?

  • A. $\frac{x+3y}{2}$
  • B. $2020x+7y^{2}$
  • C. $x^{2}y^{2}−\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{xy^{2}}{2}$

Câu 8: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức dưới đây là

$-3x^{3}y^{2}(\frac{1}{9}xy)$

  • A. $-\frac{1}{3}x^{3}y^{3}$
  • B. $-\frac{1}{3}x^{4}y^{4}$
  • C. $-\frac{1}{3}x^{4}y^{3}$
  • D. $-\frac{1}{3}x^{2}y^{3}$

Câu 9: Thực hiện phép tính:

$9x^{5}y^{6}-14x^{5}y^{6}+5x^{5}y^{6}$

  • A. $20x^{5}y^{6}$
  • B. $1$
  • C. $15x^{5}y^{6}$
  • D. $0$

Câu 10: Tính diện tích hình chữ nhật S có chiều dài là 5a và chiều rộng là 6b biết a = 1, b = 0,5.

  • A. 15
  • B. 10
  • C. 2
  • D. 5

 II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 3

Câu 1 (4 điểm). Cho các đơn thức:

$A=(5-\sqrt{5})xyz$

$B=\frac{1}{5}x.y^{3}.\frac{2}{3}x^{2}z$

$C=\left ( \frac{-3}{5}x^{5}y^{3} \right ).(-xy^{2}).\frac{2}{5}x^{2}y$

a) Liệt kê các đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho và thu gọn các đơn thức còn lại.

b) Với mỗi đơn thức nhận được, hãy cho biết hệ số, phần biến và bậc của nó

Câu 2 (4 điểm). Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.

a) $4xy^{3}$ và $7xy^{3}$

b) $xyx$ và $-3x^{2}y$

ĐỀ 4

Câu 1 (6 điểm). Tính giá trị của các đơn thức sau:

a) $\frac{4}{5}xy^{3}$ biết $x= -1; y=2$

b) $-2x^{2}y^{2}.\frac{1}{2}z^{4}x^{2}y$ biết $x=2;y=1;z=\frac{1}{2}$

Câu 2 (4 điểm). Thực hiện phép tính

$(-9x^{2}u).(\frac{-1}{3}y^{2}u)^{3}-3x^{2}y^{6}u^{4}$

 III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ SỐ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Thu gọn đơn thức $x^{3}y^{3}.x^{2}y^{2}z$ ta được

  • A. $x^{5}y^{5}z$
  • B. $xy^{5}z$
  • C. $x^{5}yz$
  • D. $xyz$

Câu 2: Hệ số của đơn thức $(2x^{2})^{2}(-3y^{3})(-5xz)^{3}$ là

  • A. 500
  • B. 1500
  • C. 1000
  • D. 2500

Câu 3: Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số

$A=13x(-2xy^{2})(xy^{3}z^{3})$

$B=3ax^{2}y^{2}\left ( -\frac{1}{3}abx^{3}y^{2} \right )$

Thu gọn các đơn thức trên

  • A. $A = 26x^{3}y^{5}z^{3}; B= -a^{2}bx^{5}y^{4}$
  • B. $A = -26x^{3}y^{4}z^{3}; B= -a^{2}bx^{5}y^{3}$
  • C. $A = 26x^{3}y^{5}z^{3}; B= a^{2}bx^{5}y^{4}$
  • D. $A = -26x^{3}y^{5}z^{3}; B= -a^{2}bx^{5}y^{4}$

Câu 4: Viết biểu thức tính diện tích hình vuông biết độ dài một cạnh hình vuông là 5a.

  • A. $25a^{2}$ (dvdt)
  • B. $20a^{2}$(dvdt)
  • C. $16a^{2}$ (dvdt)
  • D. $5a^{2}$ (dvdt)

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Tính tổng của các đơn thức sau:

$-x^{2}y^{3}z^{4};-\frac{1}{3}x^{2}y^{3}z^{4};\frac{1}{5}x^{3}y^{5};-6x^{3}y^{5};\frac{3}{5}x^{3}y^{5}$

Câu 2: Một mảnh đất có dạng như phần được tô màu trong hình vẽ cùng các kích thước được ghi trên đó. Hãy tìm đơn thức (thu gọn) với hai biến x và y biểu thị diện tích của mảnh đất.

232370]

ĐỀ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tìm hệ số trong đơn thức $\frac{1}{3}ab^{2}xy$ với a,b là hằng số

  • A. $\frac{1}{3}ab^{2}$
  • B. $\frac{1}{3}a$
  • C. $\frac{1}{3}b^{2}$
  • D. $\frac{1}{3}$

Câu 2: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức dưới đây là

$6x^{2}y\left ( \frac{-1}{12}y^{2}x \right )$

  • A. $-\frac{1}{2}x^{2}y^{3}$
  • B. $\frac{1}{2}x^{3}y^{3}$
  • C. $-\frac{1}{2}x^{3}y^{3}$
  • D. $-\frac{1}{2}x^{3}y^{2}$

Câu 3: Cho đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số.

Thu gọn đơn thức: $A=7xy^{6}(-5x^{3}y^{2}).xy$

  • A. $A = -35x^{5}y^{9}$
  • B. $A = -35x^{6}y^{9}$
  • C. $A = 35x^{4}y^{9}$
  • D. $A = x^{5}y^{9}$

Câu 4: Viết đơn thức $21x^{4}y^{5}z^{6}$ dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là $3x^{2}y^{2}z$

  • A. $(3x^{2}y^{2}z).(18x^{2}y^{3}z^{5})$
  • B. $(3x^{2}yz).(7x^{2}y^{3}z^{5})$
  • C. $(3x^{2}y^{2}z).(7x^{2}y^{3}z^{5})$
  • D. $(3x^{3}y^{2}z).(7x^{2}y^{3}z^{5})$

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Tính (với a, b là hằng số)

a) $\frac{1}{5}x^{4}y^{2}-3x^{4}y^{2}$

b) $-6x^{5}yz^{2}+\frac{1}{3}x^{5}yz^{2}- \frac{10}{9}x^{5}yz^{2}$

c) $\frac{a}{b}y^{3}xz-3abxy^{3}z+\frac{1}{b}zy^{2}xy$

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 1: Đơn thức, đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức, đề thi Toán 8 kết nối tri thức bài 1

Bình luận

Giải bài tập những môn khác