Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 21: Phân thức đại số

Đề thi, đề kiểm tra toán 8 Kết nối tri thức bài 21: Phân thức đại số. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

 I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

Câu 1: Phân thức $\frac{A}{B}$ xác định khi?

  • A. B ≠ 0.
  • B. B ≥ 0.
  • C. B ≤ 0.
  • D. A = 0.

Câu 2: Với điều kiện nào của x thì phân thức $\frac{x-1}{x-2}$ có đáp án có nghĩa?

  • A. x ≠ 2.
  • B. x ≤ 2.
  • C. x ≠ 1.
  • D. x = 2.

Câu 3: Phân thức $\frac{5x-1}{x^{2}-4}$ xác định khi?

  • A. x ≠ 2.             
  • B. x ≠ 2 và x ≠ -2.
  • C. x = 2.            
  • D. x ≠ -2.

Câu 4: Để phân thức $\frac{x^{2}}{x^{2}+4x+5}$ có nghĩa thì  thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. x ≠ -1 và x ≠ -3.
  • B. x ≠ 1.
  • C. x ≠ -2.            
  • D. x  ∈ R.

Câu 5: Trong các phân thức sau, phân thức nào luôn có nghĩa

  • A. $\frac{2x-1}{x^{2}}$
  • B. $\frac{2x-y}{2x^{2}+y^{2}+1}$
  • C. $\frac{3}{2x+1}$
  • D. $\frac{x+3}{2x^{2}-2}$

Câu 6: Tìm x để phân thức $\frac{5x+4}{3-2x}$ bằng $\frac{3}{2}$?

  • A. $x=-\frac{1}{16}$
  • B. $x=\frac{1}{4}$
  • C.$ x=\frac{1}{16}$
  • D. Không có x thoả mãn.

Câu 7: Giá trị của x để phân thức $\frac{9-4x}{-3}>0$ là?

  • A. $x>-\frac{9}{4}$
  • B. $x<\frac{9}{4}$
  • C. $x>\frac{9}{4}$
  • D. $x<-\frac{9}{4}$

Câu 8: Chọn câu sai.

  • A. $\frac{5x+5}{5x}=\frac{x+1}{x}$
  • B. $\frac{x^{2}-9}{x+3}=x-3$
  • C. $\frac{x+3}{x^{2}-9}=\frac{1}{x-3}$
  • D. $\frac{5x+5}{5x}=5$

Câu 9 Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A biết $\frac{5x^{2}-13x+6}{A}=\frac{5x-3}{2x+5}?$

  • A. $A = 2x^{2} + x + 10.$
  • B. $A = 2x^{2}  + x – 10.$
  • C. $A = 2x^{2} – x – 10.$
  • D. $A = x^{2} + x – 10.$

Câu 10: Tìm đa thức P thỏa mãn $\frac{5(y-x)^{2}}{5x^{2}-5xy}=\frac{x-y}{P}$ (với điều kiện các phân thức có nghĩa)?

  • A. $P = x + y.$
  • B. $P = 5(x - y).$
  • C. $P = 5(y - x).$
  • D. $P = x.$

ĐỀ 2

Câu 1: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức $\frac{A}{B}$ và $\frac{C}{D}$ bằng nhau khi?

  • A. A. B = C. D   
  • B. A. C = B. D
  • C. A. D = B. C   
  • D. A. C < B. D

Câu 2: Với điều kiện nào của x thì phân thức $\frac{-3}{6x+24}$ có đáp án có nghĩa?

  • A. x ≠ -4.
  • B. x ≠ 3.
  • C. x ≠ 4.
  • D. x ≠ 2.

Câu 3: Phân thức $\frac{5x-1}{x^{2}-4}$ xác định khi?

  • A. x ≠ 2.             
  • B. x ≠ 2 và x ≠ -2.
  • C. x = 2.            
  • D. x ≠ -2.

Câu 4: Để phân thức $\frac{x-1}{(x+1)(x-3)}$ có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. x ≠ -1 và x ≠ -3.
  • B. x = 3.
  • C. x ≠ -1 và x ≠ 3.
  • D. x ≠ -1.

Câu 5: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức $\frac{x+y}{3x}$ (với điều kiện các phân thức đều có nghĩa)?

  • A. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x^{2}(x+y)^{2}}$
  • B. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x^{2}(x+y)^{3}}$
  • C. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x(x+y)^{2}}$
  • D. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x(x+y)^{2}}$

Câu 6: Phân thức $\frac{x^{2}+1}{2x}$ có giá trị bằng 1 khi x bằng?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. -1.

Câu 7: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức $\frac{x^{2}-3x}{9-3x}$.

  • A. $-\frac{x^{2}+3x}{3x-9}$
  • B. $\frac{x^{2}}{3}$
  • C. $\frac{-x^{3}-x^{2}}{3x+3}$
  • D. $\frac{-2x^{3}}{6x}$

Câu 8: Giá trị của x để phân thức $\frac{2x-5}{3}<0$ là?

  • A. $x<\frac{5}{2}$
  • B. $x>\frac{5}{2}$
  • C. $x<-\frac{5}{2}$
  • D. $x>5$

Câu 9 Tìm đa thức M thỏa mãn $\frac{M}{2x-3}=\frac{6x^{2}+9x}{4x^{2}-9}(x\neq \frac{3}{2}$ và $-\frac{3}{2})$

  • A. $M = 6x^{2}+ 9x.$
  • B. $M = -3x.$
  • C. $M = 3x.        $
  • D. $M = 2x + 3.$

Câu 10: Với điều kiện nào của  thì hai phân thức $\frac{x-2}{x^{2}-5x+6}$ và $\frac{1}{x-3}$ bằng nhau? 

  • A. x = 3.
  • B. x ≠ 3.
  • C. x ≠ 2.
  • D. x ≠ 2 và x ≠ 3

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 3

Câu 1 (6 điểm). Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau

a) $\frac{(x-3)(2y-x)}{(x-2y)^{2}}=\frac{3-x}{x-2y}$

b) $\frac{4-3x}{4+3x}=\frac{9x^{2}-24x+16}{16-9x^{2}}$

Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị của các phân thức sau

a) $A=\frac{x^{2}-2x-3}{x^{2}+2x+1}, x\neq -1$ tại $3x-1=0$

b) $B=\frac{x^{2}-1}{2x^{2}-3x+1}, x\neq 1, x\neq \frac{1}{2}$ tại $\left | 2x+1 \right |=3$

ĐỀ 4

Câu 1 (6 điểm). Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, chứng minh các đẳng thức

a) $\frac{x-5}{2x-3}=\frac{x^{2}-7x+10}{2x^{2}-7x+6}$

b) $\frac{x^{3}+64}{(3-x)(x^{2}-4x+16)}=\frac{-x-4}{x-3}$

Câu 2 (4 điểm). Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức dưới đây nhận giá trị nguyên

a) $\frac{6}{2x+1}$

b) $\frac{3}{2x-1}$

 III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?

  • A. $\frac{1}{x^{2}+1}$
  • B. $\frac{x+1}{2}$
  • C. $x^{2}-5$
  • D. $\frac{x+1}{0}$

Câu 2: Giá trị của  để phân thức $\frac{x^{2}-1}{x^{2}-2x+1}$  có giá trị bằng 0 là?

  • A. $x = 1$.             
  • B. $x = -1.$
  • C. $x = -1; x = 1. $
  • D. $x = 0.$

Câu 3: Cho $\frac{4x^{2}+3x-7}{A}=\frac{4x+7}{x+3}$ $(x\neq -3; x\neq \frac{-7}{4})$ Khi đó đa thức A là?

  • A.$A = x^{2}+ 2x – 3.$
  • B. $A = x^{2} + 2x + 3.$
  • C. $A = x^{2}-2x -3.$
  • D. $A = x^{2} + 2x.$

Câu 4 Chọn đáp án không đúng?

  • A. $\frac{x-3}{x^{2}-9}=\frac{1}{x+3}$
  • B. $\frac{3x-3}{3x}=\frac{x-1}{x}$
  • C. $\frac{x(x^{2}-4)}{2-x}=x(x+2)$
  • D. $\frac{x^{2}-6x+9}{9-x^{2}}=\frac{3-x}{x+3}$

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Tìm điều kiện để phân thức sau có nghĩa

a) $\frac{9x+12}{x+3}$

b)  $\frac{x+2}{x-1}$

c)  $\frac{x-2}{2x+6}$

Câu 2 (3 điểm): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức đa thức P trong đẳng thức $\frac{2x^{2}+3x-2}{x^{2}+2x}=\frac{P}{x^{2}-2x}$

ĐỀ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức $\frac{2x^{3}y^{2}}{5}?$

  • A. $\frac{14x^{3}y^{4}}{35xy} (x,y\neq 0)$
  • B. $\frac{14x^{4}y^{3}}{5xy} (x,y\neq 0)$
  • C. $\frac{14x^{4}y^{3}}{35} (x,y\neq 0)$
  • D.$ \frac{14x^{4}y^{3}}{35xy} (x,y\neq 0)$

Câu 2: Phân thức $\frac{x^{2}-4x+3}{x^{2}-6x+9} (x\neq 3)$ bằng với phân thức nào sau đây?

  • A. $\frac{x-1}{x+3}$
  • B. $\frac{x+1}{x-3}$
  • C. $\frac{x-1}{x-3}$
  • D. $\frac{x+1}{x+3}$

Câu 3: Có bao nhiêu giá trị của  để phân thức $\frac{x^{2}-9}{11}$ có giá trị bằng 0?

  • A. 0.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 1.

Câu 4 Cho $4a^{2}+b^{2}=5ab$ và 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức $M=\frac{ab}{4a^{2}-b^{2}}.$

  • A. $\frac{1}{9}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. 3
  • D. 9

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức $A=\frac{10}{x-9}$ dương

Câu 2 (4 điểm): Tính giá trị của phân thức

a) $\frac{x^{8}-1}{(x^{4}+1)(x^{2}-1)}$ tại $x=4$

b) $\frac{4x^{2}+12x+9}{2x^{2}-x-6}$ tại $x=3$

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 21: Phân thức đại số, đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức, đề thi Toán 8 kết nối tri thức bài 21

Bình luận

Giải bài tập những môn khác