Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 6: Hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng hay một hiệu

Đề thi, đề kiểm tra toán 8 Kết nối tri thức bài 6: Hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng hay một hiệu. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

 I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

Câu 1: Chọn câu đúng

  • A. $ 4 – (a + b)^{2} = (2 + a + b)(2 – a + b)$   
  • B. $ 4 – (a + b)^{2} = (4 + a + b)(4 – a – b)$ 
  • C. $ 4 – (a + b)^{2} = (2 + a + b)(2 – a – b)$ 
  • D. $ 4 – (a + b)^{2} = (2 + a – b)(2 – a + b)$     

Câu 2: Biểu thức $(a – b – c)^{2}$ bằng

  • A. $a^{2} + b^{2} + c^{2} – 2(bc + ac + ab)$       
  • B. $a^{2} + b^{2} + c^{2} + bc – ac – 2ab$      
  • C. $a^{2} + b^{2} + c^{2} + 2(bc – ac – ab)   $       
  • D. $a^{2} + b^{2} + c^{2} + 2(bc – ac – ab)$

Câu 3: Chọn câu sai.

  • A. $(x – 2y)^{2} = x^{2} – 4y^{2} $      
  • B. $(x – 2y)(x + 2y) = x^{2} – 4y^{2}$
  • C. $(x + 2y)^{2} = x^{2} + 4xy + 4y^{2}$      
  • D. $(x – 2y)^{2} = x^{2} – 4xy + 4y^{2}$

Câu 4: Khai triển $(3x – 4y)^{2}$ ta được

  • A.  $9x^{2} – 12xy + 16y^{2}$
  • B. $9x^{2} – 24xy + 16y^{2}$   
  • C. $9x^{2} – 24xy + 4y^{2}$
  • D. $9x^{2} – 6xy + 16y^{2}$

Câu 5: Rút gọn biểu thức $B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)^{2} – a(a + 7)$ ta được

  • A. 0
  • B. 1
  • C. -19
  • D. 19

Câu 6: So sánh $A = 2019.2021.a$ và $B = (2019^{2} + 2.2019 + 1)a$ (với a > 0)

  • A. A= B  
  • B. A ≥ B        
  • C. A > B    
  • D. A < B

Câu 7: Rút gọn $A = (3x – 2)^{2} + (3x + 2)^{2} + 2(9x^{2} – 6)$

  • A. $A = 36x^{2} + 4$
  • B. $A = 36x^{2} - 4$
  • C. $A = - 36x^{2} - 4$
  • D. $A = - 36x^{2} + 4$

Câu 8: Biểu thức $\frac{1}{4}x^{2}y^{2} + xy + 1$ bằng

  • A. $(\frac{1}{2}xy+1)^{2}$
  • B. $(\frac{1}{2}xy-1)^{2}$
  • C. $(xy+1)^{2}$
  • D. $(2xy+1)^{2}$

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức $A = 352^{2} - 700 + 10^{2}.$

  • A. $15^{2}.$
  • B. $25^{2}. $
  • C. $45^{2}.  $ 
  • D. $20^{2}.$

Câu 10: Tìm x biết $(x – 6)(x + 6) – (x + 3)^{2} = 9$

  • A. x = -9 
  • B. x = 9     
  • C. x = 1   
  • D. x = -6

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu đúng.

  • A. $(A + B)^{2} = A^{2} – 2AB + B^{2}$
  • B. $(A + B)^{2} = A^{2} + B^{2}    $
  • C. $(A + B)^{2} = A^{2} + AB + B^{2}$
  • D. $(A + B)^{2} = A^{2} + 2AB + B^{2}   $

Câu 2: Chọn câu sai.

  • A. $(x + y)(x + y) = y^{2} – x^{2}$
  • B. $(-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y^{2}    $      
  • C. $x^{2} – y^{2} = (x + y)(x – y)$
  • D. $(x + y)2 = (x + y)(x + y)  $    

Câu 3: Khai triển $x^{2} – 25y^{2}$ theo hằng đẳng thức ta được

  • A. $(x – 5y)(x + 5y)  $      
  • B. $(x – 25y)(x + 25y)     $    
  • C. $(x – 5y)(x + 5y)  $  
  • D. $(x – 5y)^{2}$

Câu 4: Chọn câu đúng.

  • A. $(A – B)(A + B) = A^{2} + 2AB + B^{2}  $
  • B. $(A + B)(A – B) = A^{2} – B^{2}$
  • C. $(A + B)(A – B) = A^{2} – 2AB + B^{2}   $
  • D. $(A + B)(A – B) = A^{2} + B^{2}$

Câu 5: So sánh $A = 2016.2018.a$ và $B = 2017^{2}.a$ (với a > 0)

  • A. A < B 
  • B. A = B  
  • C. A > B  
  • D. A ≥ B

Câu 6: Biểu thức $(a + b + c)^{2}$ bằng

  • A. $a^{2} + b^{2} + c^{2} + ab + ac + bc    $
  • B. $a^{2} + b^{2} + c^{2} + bc + ac + 2ab$
  • C. $a^{2} + b^{2} + c^{2} + 2(ab + ac + bc)   $
  • D. $a^{2} + b^{2} + c^{2} – 2(ab + ac + bc)$

Câu 7: Rút gọn biểu thức $A = 5(x + 4)^{2} + 4(x – 5)^{2} – 9(4 + x)(x – 4),$ta được

  • A. 342  
  • B. 243  
  • C.  324    
  • D. -324

Câu 8: Rút gọn biểu thức

$B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)^{2} – a(a + 7)$ ta được

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 19  
  • D. – 19

Câu 9: Giá trị của x thỏa mãn $2x^{2} - 4x + 2 = 0$ là ?

  • A. x = 2.   
  • B. x = - 1.
  • C. x = 1.  
  • D. x = - 2.

Câu 10: Rút gọn biểu thức $A = (x + 2y ).(x - 2y) - (x – 2y)^{2}$

  • A. $– 6y^{2} + 2xy$
  • B. $- 8y^{2}    $
  • C. $2x^{2} + 4xy   $
  • D. $– 8y^{2} + 4xy$

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 3

Câu 1 (6 điểm). Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) $(3x+1)^{2}$

b) $(4x+5y)^{2}$

c) $(5x-12)^{2}$

d) $(−x+2y^{2})^{2}$

Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị biểu thức:

$A =x^{2} +6x+10$ tại $x=-103$

ĐỀ 4

Câu 1.Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) $(4−x)(4+x)$

b) $(2y+7z)(2y-7z) $

Câu 2.Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) $(a−1)(a+1)(a^{2} + 1) $

b) $(xy+1)^{2} − (xy − 1)^{2} $

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 5

Câu 1: Viết biểu thức $25x^{2} – 20xy + 4y^{2}$ dưới dạng bình phương của một hiệu

  • A. $(25x – 4y)^{2} $
  • B. $(2x – 5y)^{2}    $ 
  • C. $(5x – 2y)^{2} $ 
  • D. $(5x + 2y)^{2}$

Câu 2: Khai triển $(\frac{x}{2}−2y)^{2}$ ta được

  • A. $- \frac{x^{2}}{4} −2xy + 4y$
  • B. $\frac{x^{2}}{4} −2xy - 4y^{2}$
  • C. $\frac{x^{2}}{4} +2xy + 4y^{2}$
  • D. $\frac{x^{2}}{4} −2xy + 4y^{2}$

Câu 3: Rút gọn biểu thức $A = (3x – 1)^{2} – 9x(x + 1)$ ta được

  • A. $1 $
  • B. $-15x + 1   $
  • C. $15x + 1      $    
  • D. $– 1$

Câu 4: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $(2x + 1)^{2} – 4(x + 3)^{2} = 0$

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 2  
  • D. 1  

II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (6 điểm): Tính nhanh
a) $48.52$

b) $82.78$

c) $87.93$

d) $125^{2}-25^{2}$

ĐỀ 6

Câu 1: Chọn câu đúng

  • A. $(c + d)^{2} – (a + b)^{2} = (c + d + a + b)(c + d – a + b)$
  • B. $(c – d)^{2}– (a + b)^{2} = (c – d + a + b)(c – d – a + b)$
  • C. $(c – d)^{2} – (a – b)^{2} = (c – d + a – b)(c – d – a – b)$
  • D. $(a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)^{2}$

Câu 2: Viết biểu thức sau thành đa thức: $(x + 2y^{2})(x – 2y^{2})$

  • A. $x^{2} - 4y$
  • B. $4x^{2} - y$
  • C. $2x^{2} - 3y$
  • D. $3x^{2} - 2y$

Câu 3: Viết biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu:  $1 + 9a^{2} – 6a$

  • A. $(1 + 3a)^{2}     $     
  • B. $(1 – 9a)^{2} $         
  • C. $(1 – 3a)^{2}   $       
  • D. $(1 + 9a)^{2}  $        

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức $49x^{2} – 70x + 25$ với $x=5$

  • A. 900 
  • B. 30 
  • C. 1225
  • D. 35

II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (6 điểm): Tính nhanh
a) $38×42$

b) $102^{2}$

c) $198^{2}$

d) $75^{2}-25^{2}$

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 6: Hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng hay một hiệu, đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức, đề thi Toán 8 kết nối tri thức bài 6

Bình luận

Giải bài tập những môn khác