Đề số 2: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 1 Đơn thức

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?

  • A. $2+ x^{2}y$
  • B. $\frac{x+y^{3}}{3y}$
  • C. $-\frac{3}{4}x^{3}y + 7x$
  • D. $-\frac{1}{5}x^{4}y^{5}$

Câu 2: Sau khi thu gọn đơn thức $2.(-3x^{3}y)y^{2}$ ta được đơn thức

  • A. $-6x^{2}y^{3}$
  • B. $-6x^{3}y^{3}$
  • C. $-6x^{3}y^{2}$
  • D. $6x^{3}y^{3}$

Câu 3: Các đơn thức dưới đây có bậc lần lượt là

$-10; \frac{1}{3}x; 2x^{2}y;5x^{2}.x^{2}$

  • A. 0 ; 3 ; 1 ; 4.
  • B. 0 ; 1 ; 3 ; 4.
  • C. 0 ; 1 ; 3 ; 2.
  • D. 0 ; 1 ; 2 ; 3.

Câu 4: Bậc của đơn thức  $(- 2x^{3}) 3x^{4}y$  là :

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 5

Câu 5: Tìm hệ số trong đơn thức $-36a^{2}b^{2}x^{2}y^{3}$ với a,b là hằng số

  • A. $-36b$
  • B. $-36a^{2}$
  • C. $-36$
  • D. $-36a^{2}b^{2}$

Câu 6: Thu gọn đơn thức $x^{2}.xyz^{2}$ ta được

  • A. $x^{3}yz$
  • B. $x^{3}yz^{2}$
  • C. $xyz^{2}$
  • D. $x^{3}z^{2}$

Câu 7: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?

  • A. $\frac{x+3y}{2}$
  • B. $2020x+7y^{2}$
  • C. $x^{2}y^{2}−\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{xy^{2}}{2}$

Câu 8: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức dưới đây là

$-3x^{3}y^{2}(\frac{1}{9}xy)$

  • A. $-\frac{1}{3}x^{3}y^{3}$
  • B. $-\frac{1}{3}x^{4}y^{4}$
  • C. $-\frac{1}{3}x^{4}y^{3}$
  • D. $-\frac{1}{3}x^{2}y^{3}$

Câu 9: Thực hiện phép tính:

$9x^{5}y^{6}-14x^{5}y^{6}+5x^{5}y^{6}$

  • A. $20x^{5}y^{6}$
  • B. $1$
  • C. $15x^{5}y^{6}$
  • D. $0$

Câu 10: Tính diện tích hình chữ nhật S có chiều dài là 5a và chiều rộng là 6b biết a = 1, b = 0,5.

  • A. 15
  • B. 10
  • C. 2
  • D. 5


Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

A

B

A

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

D

C

D

D


Bình luận

Giải bài tập những môn khác