Đề số 1: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 4 Phép nhân đa thức ( Đề trắc nghiệm)
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
Câu 1: Tích $(-2xy)^{3}y.\frac{1}{4}x^{2}$
- A. $-2x^{4}y^{5}$
- B. $2x^{4}y^{5}$
- C. $2x^{5}y^{4}$
- D. $-2x^{5}y^{4}$
Câu 2: Thu gọn biểu thức sau
$\frac{1}{9}x^{2}y^{3}:(-3xy)^{2}$
- A. $\frac{1}{81} y$
- B. $-\frac{1}{27} y$
- C. $\frac{1}{81}xy$
- D. $-\frac{1}{81}y$
Câu 3: Kết quả của phép tính $(ax^{2} + bx – c).2a^{2}x$ bằng
- A. $2a^{3}x^{3} + 2a^{2}bx^{2} – 2a^{2}cx$
- B. $2a^{4}x^{3} + 2a^{2}bx^{2} – a^{2}cx $
- C. $2a^{3}x^{3} + bx – c$
- D. $2a^{4}x^{3} + 2a^{2}bx^{2} – 2a^{2}cx $
Câu 4: Tích $(x- y)(x + y)$ có kết quả bằng
- A. $x^{2} – 2xy + y^{2}$
- B. $x^{2} + y^{2} $
- C. $x^{2} – y^{2}$
- D. $x^{2} + 2xy + y^{2}$
Câu 5: Gọi x là giá trị thỏa mãn $(3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3$. Khi đó
- A. x < 0
- B. x < -1
- C. x > 2
- D. x > 0
Câu 6: Chọn câu đúng.
- A. $(x^{2} – 1)(x^{2} + 2x) = x^{4} – x^{3} – 2x$
- B. $(x^{2} – 1)(x^{2} + 2x) = x^{4} – x^{2} – 2x$
- C. $(x^{2} – 1)(x^{2} + 2x) = x^{4} + 2x^{3} – 2x$
- D. $(x^{2} – 1)(x^{2} + 2x) = x^{4} + 2x^{3} – x^{2} – 2x$
Câu 7: Cho $2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11$. Kết quả x bằng:
- A. $-\frac{11}{7}$
- B. $1$
- C. $\frac{11}{7}$
- D. $\frac{7}{11}$
Câu 8: Cho biểu thức $M = x^{2}(3x – 2) + x(-3x^{2} + 1)$. Hãy chọn câu đúng
- A. Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là -6
- B. Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15
- C. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1
- D. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1
Câu 9: Biểu thức $D = x(x^{2n-1} + y) – y(x + y^{2n-1}) + y^{2n} – x^{2n} + 5$, D có giá trị là:
- A. 5
- B. -5
- C. $x^{2n} $
- D. $2y^{2n}$
Câu 10: Tính diện tích phần tô màu trong hình sau:
- A. $y^{2} – 15x^{2} + 9xy$
- B. $15y^{2} – x^{2} + 9xy$
- C. $15y^{2} – x^{2} + xy$
- D. $y^{2} – 15x^{2} + xy$
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | D | A | A | C | A |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | D | C | B | A | B |
Xem toàn bộ: Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 4: Phép nhân đa thức
Bình luận