Đề số 2: Đề kiểm tra toán 11 Kết nối bài Công thức lượng giác ( đề trắc nghiệm)

ĐỀ 2

 

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho cos$\alpha$ = $\frac{4}{5}$. Khi đó $\sqrt{cos2\alpha}$ bằng

  • A. $\frac{\sqrt{3}}{5}$
  • B. $\frac{2\sqrt{3}}{5}$
  • C. $\frac{7}{25}$
  • D. $\frac{\sqrt{7}}{5}$

Câu 2. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

  • A. cos6a = $cos^{2}3a$ - $sin^{2}3a$
  • B. cos6a = 1- 2$sin^{2}3a$
  • C. cos6a = 1- 6$sin^{2}a$
  • D. cos6a = 2$cos^{2}3a$ - 1

Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. sin(2018a) = 2018sina.cosa
  • B. sin(2018a) = 2018sin(1009a).cos(1009a)
  • C. sin(2018a) = 2sina.cosa
  • D. sin(2018a) = 2sin(1009a).cos(1009a)

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức M = cos$\frac{2π}{7}$ + cos$\frac{4π}{7}$ + cos$\frac{6π}{7}$

  • A. M = 0
  • B. M = - $\frac{1}{2}$ 
  • C. M = 1
  • D. M = 2

Câu 5.  Biểu thức $\frac{2sin2\alpha - sin4\alpha}{2sin2\alpha + sin4\alpha}$ bằng

  • A. $tan^{2}a$
  • B. - $tan^{2}a$
  • C. $cot^{2}a$
  • D. - $cot^{2}a$

Câu 6. Cho tan$\alpha$ = t. Khi đó cos2$\alpha$ bằng

  • A. $\frac{1 - t}{1 + t}$ 
  • B.  $\frac{1 -  t^{2}}{1 +  t^{2}}$ 
  • C. $\frac{1 + t^{2}}{1 -  t^{2}}$ 
  • D. $\frac{1 + t}{1 - t}$ 

Câu 7. Biểu thức $\frac{sin\alpha + sin2\alpha}{1 + cos\alpha + cos2\alpha}$ bằng

  • A. - tan$\alpha$
  • B.  cot$\alpha$
  • C. - cot$\alpha$
  • D. tan$\alpha$

Câu 8. Cho cos$\alpha$ = 0,2 và 0 < $\alpha$ < π. Chọn đáp án đúng

  • A. cos$\frac{\alpha}{2}$ = $\frac{\sqrt{3}}{\sqrt{5}}$
  • B. sin$\frac{\alpha}{2}$ = $\frac{3}{\sqrt{10}}$
  • C. tan$\frac{\alpha}{2}$ = $\frac{\sqrt{6}}{2}$
  • D. cot$\frac{\alpha}{2}$ = $\frac{3}{\sqrt{5}}$

Câu 9. Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đúng?

1) cos x - sin x = $\sqrt{2}$sin(x + $\frac{π}{4}$)

2) cos x - sin x = $\sqrt{2}$cos(x + $\frac{π}{4}$)

3) cos x - sin x = $\sqrt{2}$sin(x - $\frac{π}{4}$)

4) cos x - sin x = $\sqrt{2}$sin($\frac{π}{4}$ - x)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10. Nếu cos(a + b) = 0 thì khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\left | sin(a + 2b) \right |$ = $\left | sina \right |$
  • B. $\left | sin(a + 2b) \right |$ = $\left | sinb \right |$
  • C. $\left | sin(a + 2b) \right |$ = $\left | cosb \right |$
  • D. $\left | sin(a + 2b) \right |$ = $\left | cosa \right |$


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

 

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

C

D

B

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

D

A

B

C


Bình luận

Giải bài tập những môn khác