Đề số 2: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 7 Lập phương của một tổng hay một hiệu

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu đúng. $(x – 2y)^{3}$ bằng

  • A. $x^{3} – 6x^{2}y + 12xy^{2} – 4y^{3}$
  • B. $x^{3} – 3x^{2}y + 12xy^{2} – 8y^{3}$
  • C. $x^{3} – 3xy + 3x^{2}y + y^{3}   $
  • D. $x^{3} – 6x^{2}y + 12xy^{2} – 8y^{3}$

Câu 2: Chọn câu sai.

  • A. $(y – 2)^{3} = y^{3} – 8 – 6y(y + 2)  $  
  • B. $(y – 1)^{3} = y^{3} – 1- 3y(y – 1)$
  • C. $(c – d)^{3} = c^{3} – d^{3} + 3cd(d – c)$
  • D. $(-b – a)^{3} = -a^{3} – 3ab(a + b) – b^{3}   $ 

Câu 3: Viết biểu thức $8x^{3} + 36x^{2} + 54x + 27$ dưới dạng lập phương của một tổng

  • A. $(4x + 3)^{3}$
  • B. $(2x + 9)^{3}$
  • C. $(2x + 3)^{3}$
  • D. $(4x + 9)^{3}$

Câu 4: Tìm x biết $x^{3} + 3x^{2} + 3x + 1$ = 0

  • A. $x = 0$
  • B.  $x = -2$
  • C. $x = 1    $
  • D. $x = -1  $

Câu 5: Viết biểu thức $x^{3} + 12x^{2} + 48x + 64$ dưới dạng lập phương của một tổng

  • A. $(x + 8)^{3}$
  • B. $ (x – 8)^{3}   $
  • C. $ (x – 4)^{3} $
  • D. $(x + 4)^{3}  $

Câu 6: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:

$-x^{3} + 6x^{2} – 12x + 8$

  • A. $(-2-x)^{3}$
  • B. $(2-x)^{3}$
  • C. $(2+x)^{3}$
  • D. $(-2+x)^{3}$

Câu 7: Tìm x, biết: 

$(x+1)^{3}-(x^{3}+3x^{2}+2x-3)=0$

  • A. x = -3
  • B. x = 3
  • C. x = -4
  • D. x = 4

Câu 8: Viết biểu thức dưới dạng lập phương của một hiệu

$A=\frac{1}{8}x^{3}+\frac{3}{4}x^{2}+\frac{3}{2}x+1$

  • A. $A = (\frac{1}{2}x +1)^{3}$
  • B. $A = (-\frac{1}{2}x +1)^{3}$
  • C. $A = (-\frac{1}{2}x - 1)^{3}$
  • D. $A = (\frac{1}{2}x - 1)^{3}$

Câu 9: Viết biểu thức tính diện tích của hình vuông có cạnh bằng 2x + 3 dưới dạng đa thức

  • A. $4x^{2} + 12x + 9$
  • B. $x^{2} + 12x $
  • C. $4x^{2} - 12x + 9$
  • D. $x^{2} - 12x $

Câu 10: Tính giá trị biểu thức:

$A=27x^{3}-54x^{2}y+36xy^{2}-8y^{3}$ tại x = 4; y = 6

  • A. 1 
  • B. 0
  • C. 4
  • D. 6 


 

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

A

C

D

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

C

A

A

B


Bình luận

Giải bài tập những môn khác