Đề kiểm tra Sinh học 11 Kết nối bài 12 Miễn dịch ở người và động vật

Đề thi, đề kiểm tra Sinh học 11 Kết nối bài 12 Miễn dịch ở người và động vật. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Miễn dịch là gì?

  • A. Là cơ thể phản ứng một cách kịch liệt với môi trường xung quanh
  • B. Là khả năng cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh, đảm bảo cho cơ thể khỏe mạnh, không mắc bệnh
  • C. Là khả năng tự miễn nhiễm với mọi bệnh tật của cơ thể
  • D. Là khả năng của cơ thể cần được bổ sung các chất để chống lại tác nhân gây hại

Câu 2: Có những tác nhân gây bệnh nào?

  • A. Các nhân tố do con người và động vật lây ngang qua nhau
  • B. Các yếu tố bên ngoài môi trường
  • C. Tác nhân bên trong cơ thể
  • D. Tác nhân sinh học, vật lý, hóa học và tác nhân bên trong cơ thể

Câu 3: Bệnh là gì?

  • A. Là sự sai lệch hoặc tổn thương về cấu trúc và chức năng của bất kỳ bộ phận, cơ quan, hệ thống nào của cơ thể.
  • B. Là một sự mất đi tế bào của cơ thể
  • C. Là một nhân tố khiến cơ thể trở nên yếu dần về già
  • D. Là tác nhân làm cho cơ thể mất đi sự cân bằng vốn có ngay từ đầu

Câu 4: Cơ thể của con người và động vật có phòng tuyến nào để bảo vệ cơ thể hay không?

  • A. Có hệ thần kinh
  • B. Có hệ hô hấp
  • C. Có hệ tuần hoàn
  • D. Có hệ miễn dịch

Câu 5: Hệ miễn dịch gồm?

  • A. Miễn dịch hoàn toàn và bán hoàn toàn
  • B. Miễn dịch đặc hiệu và không đặc hiệu
  • C. Miễn dịch tự phát và miễn dịch nhân tạo
  • D. Miễn dịch cơ thể và miễn dịch môi trường

Câu 6: Hàng rào bảo vệ cơ thể ở hệ tiêu hóa là?

  • A. Lớp dịch nhầy trong khí quản, pH thấp, …
  • B. Lysozyme trong nước bọt, acid và enzyme pepsin trong dạ dày, …
  • C. Dòng nước tiểu cuốn trôi mầm bệnh
  • D. Vi khuẩn vô hại cạnh tranh với vi khuẩn có hại

Câu 7: Sốt bảo vệ cơ thể như thế nào?

  • A. Ức chế vi khuẩn, virus tăng sinh

Làm gan tăng nhận sắt từ máu
Làm giảm hoạt động thực bào của bạch cầu

  • B. Ức chế vi khuẩn, virus tăng sinh

Làm gan giảm nhận sắt từ máu
Làm tăng hoạt động thực bào của bạch cầu

  • C. Làm cho vi khuẩn tăng sinh

Làm gan tăng nhận sắt từ máu
Làm tăng hoạt động thực bào của bạch cầu

  • D. Ức chế vi khuẩn, virus tăng sinh

Làm gan tăng nhận sắt từ máu
Làm tăng hoạt động thực bào của bạch cầu

Câu 8: Khi tế bào B hoạt hóa, phân chia tạo thành các ….. Các …. Sản sinh ra các ….. kháng nguyên và đưa vào máu. Điền vào chỗ chấm?

  • A. Tương bào; tương bào; thụ thể
  • B. Kháng nguyên; kháng nguyên; kháng thể
  • C. Kháng thể; kháng thể; thụ thể
  • D. Tương bào; kháng thể; thụ thể

Câu 9: Điều nào sau đây ĐÚNG về hệ thống miễn dịch? 

  • A. Viêm khớp là một bệnh tự miễn dịch. 
  • B. Dị ứng có thể được chữa khỏi bằng thuốc kháng sinh. 
  • C. Bệnh đa xơ cứng là do dị ứng. 
  • D. Vắc-xin có thể chữa một số bệnh nhiễm vi-rút thông thường.

Câu 10: Một bệnh nhân nam 19 tuổi và mẹ của anh ấy đến phòng cấp cứu, cả hai với buồn nôn, nôn và rối loạn thị giác. Các bác sĩ ghi chú lịch sử của họ rằng họ cả hai đều có đậu xanh đóng hộp có vị lạ. Khả năng nào sau đây nên bác sĩ xem xét? 

  • A. Loạn dưỡng cơ Duchenne 
  • B. Bệnh xơ cứng teo cơ bên 
  • C. Ngộ độc thịt 
  • D. Bệnh nhược cơ.

 

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Hàng rào bảo vệ vật lý và hóa học, Thực bào, viêm, sốt,… là phương thức bảo vệ cơ thể của miễn dịch loại nào?

  • A. Miễn dịch đặc hiệu
  • B. Miễn dịch không đặc hiệu
  • C. Miễn dịch bán bảo toàn
  • D. Miễn dịch môi trường

Câu 2: Kháng nguyên là gì?

  • A. Là phần tử cơ thể sinh ra gây ra đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu
  • B. Là phần tử ngoại lai gây ra đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu
  • C. Là phần tử cơ thể sinh ra gây ra đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
  • D. Là phần tử ngoại lai gây ra đáp ứng miễn dịch đặc hiệu

Câu 3: Miễn dịch đặc hiệu gồm? 

  • A. Miễn dịch dịch thể và miễn dịch phòng tránh
  • B. Miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào
  • C. Miễn dịch tế bào và miễn dịch phòng tránh
  • D. Miễn dịch tế bào và miễn dịch cơ thể

Câu 4: Dị ứng là gì?

  • A. Phản ứng đồng điệu của cơ thể đối với kháng nguyên thể định (Cơ thể quá mẫn cảm với kháng thể)
  • B. Phản ứng đồng điệu của cơ thể đối với kháng nguyên nhất định (Cơ thể quá mẫn cảm với kháng nguyên)
  • C. Phản ứng quá mức của cơ thể đối với kháng thể nhất định (Cơ thể quá mẫn cảm với kháng thể)
  • D. Phản ứng quá mức của cơ thể đối với kháng nguyên nhất định (Cơ thể quá mẫn cảm với kháng nguyên)

Câu 5: Tiêm chủng Vaccine chủ động tạo ra?

  • A. Đáp ứng miễn dịch
  • B. Thụ động miễn dịch
  • C. Phản ứng sốc phản vệ
  • D. Kháng nguyên cho cơ thể

Câu 6: Loại tế bào nào sau đây phát sinh từ bạch cầu đơn nhân? 

  • A. Tế bào plasma 
  • B. Đại thực bào
  • C. Tế bào lympho 
  • D. Nguyên bào sợi

Câu 7: Đâu là bước đầu tiên khởi động cho miễn dịch dịch thể?

  • A. Tế bào B tăng sinh và biệt hóa cho tế bào T 
  • B. Các tế bào T hỗ trợ tiết ra Cytokine gây hoạt hóa tế bào B
  • C. Tế bào T tìm kiếm các kháng nguyên và kích độc lên nó
  • D. Tế bào B tìm kiếm các kháng thể và kích thích lên nó

Câu 8: Đâu là bước đầu tiên khởi động cho miễn dịch tế bào?

  • A. Các tế bào T hỗ trợ tiết ra Cytokine làm tế bào T độc hoạt hóa 
  • B. Tế bào T tìm kiếm các kháng nguyên và kích độc lên nó
  • C. Tế bào B tăng sinh và biệt hóa cho tế bào T gây độc 
  • D. Tế bào B tìm kiếm các kháng thể và kích thích lên nó

Câu 9: Điều nào sau đây sẽ là kích hoạt đầu tiên để đáp ứng với một tế bào cơ thể đã bị virus xâm nhập? 

  • A. Tế bào T gây độc tế bào 
  • B. Tế bào diệt tự nhiên 
  • C. Kháng thể 
  • D. Đại thực bào

Câu 10: Lupus ban đỏ có thể biểu hiện ở nhiều cơ quan, xuất hiện ở nữ giới 70% - 90% (sau sinh đẻ). Đây là bệnh lý ….? 

  • A. Suy giảm miễn dịch 
  • B. Tự miễn mạn tính
  • C. Truyền nhiễm
  • D. Di truyền đột biến

 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 ( 6 điểm). Miễn dịch là gì? Bệnh là gì?

Câu 2 ( 4 điểm). Trình bày nguyên nhân gây bệnh ở người và động vật?

ĐỀ 2

Câu 1 ( 6 điểm). Hệ miễn dịch là gì?
Câu 2 ( 4 điểm). Sự khác biệt của miễn dịch đặc hiệu và miễn dịch không đặc hiệu?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Chọn đáp án đúng về các nhân tố gây bệnh?

  • A. Vi khuẩn, virus, nấm, giun, sán
  • B. Ngô, khoai, sán, gạo
  • C. Các loại gia súc, gia cầm
  • D. Các loại động vật hoang dã

Câu 2: Tất cả những bệnh sau đều là bệnh tự miễn ngoại trừ? 

  • A. viêm khớp 
  • B. bệnh ban đỏ 
  • C. bệnh đa xơ cứng 
  • D. AIDS

Câu 3: Tế bào nào trong số các tế bào này thực bào? 

  • A. Bạch cầu ái toan 
  • B. Tế bào bạch huyết 
  • C. Bạch cầu đơn nhân 
  • D. Bạch cầu ái kiềm

Câu 4: Một trong những tế bào sau đây được liên kết với sản xuất kháng thể? 

  • A. Tế bào hồng cầu 
  • B. Tế bào lympho 
  • C. Bạch cầu trung tính
  • D. Bạch cầu đơn nhân

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1. Các đáp ứng không đặc hiệu là gì và chức năng của chúng?

Câu 2. Trình bày ý nghĩa của hệ miễn dịch đối với cơ thể con người?

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. HIV là?

  • A. Một căn bệnh
  • B. Một loại virus
  • C. Một loại kháng nguyên
  • D. Một loại kháng thể

Câu 2. Sốc phản vệ xảy ra khi nào?

  • A. Khi các đại thực bào đang tiêu diệt các kháng nguyên 
  • B. Khi kháng nguyên bắt đầu đi vào cơ thể
  • C. Khi dị nguyên gây giải phóng lượng lớn histamine trên diện rộng 
  • D. Khi các kháng thể đang ngăn chặn các kháng nguyên xâm nhập

Câu 3: Bệnh nào sau đây là bệnh tự miễn? 

  • A. Ung thư biểu mô tuyến 
  • B. Pemphigoid bọng nước
  • C. Ung thư biểu mô 
  • D. Bỏng cấp độ một

Câu 4: Bé trai 4 tuổi được bố mẹ đưa đến bác sĩ nhi khoa vì nôn mửa, đau đầu và đau ở xương cánh tay và chân. Khi sờ nắn, bác sĩ lưu ý rằng nhiều hạch bạch huyết to ra, gan cũng vậy. Bác sĩ nhi khoa nên yêu cầu xét nghiệm máu toàn phần tính để xác định xem có hay không trẻ có thể có…?

  • A. bệnh bạch cầu mãn tính. 
  • B. bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng. 
  • C. bệnh von Willebrand. 
  • D. bệnh bạch cầu cấp tính.

 

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Trình bày các bước diễn ra để bảo vệ cơ thể của miễn dịch đặc hiệu?

Câu 2: Trình bày sự hiểu biết về dị ứng?

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Sinh học 11 bài 12 Miễn dịch ở người và động vật, đề kiểm tra 15 phút sinh học 11 kết nối, đề thi địa lý 11 kết nối tri thức bài 12

Bình luận

Giải bài tập những môn khác