Đề số 1: Đề kiểm tra Sinh học 11 Kết nối bài 13 Bài tiết và cân bằng nội môi

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cân bằng nội môi là?

  • A. Trạng thái cân bằng tĩnh, các chỉ số của môi trường trong cơ thể có xu hướng thay đổi và dao động xung quanh một giá trị nhất định
  • B. Trạng thái cân bằng động, các chỉ số của môi trường trong cơ thể có xu hướng thay đổi và dao động xung quanh một giá trị nhất định
  • C. Trạng thái cân bằng tĩnh, các chỉ số của môi trường trong cơ thể có xu hướng thay đổi và dao động xung quanh nhiều giá trị
  • D. Trạng thái cân bằng động, các chỉ số của môi trường trong cơ thể có xu hướng thay đổi và dao động xung quanh nhiều giá trị

Câu 2: Các cơ quan tham gia cân bằng nội môi chủ yếu là?

  • A. Thận
  • B. Phổi
  • C. Gan
  • D. Cả ba đáp án trên

Câu 3: Biện pháp bảo vệ thận? 

1. Chế độ ăn hợp lý; 2. Uống đủ nước; 3. Không uống nhiều rượu bia

  • A. 1 và 2
  • B. Cả 3
  • C. 1 và 3
  • D. 2 và 3

Câu 4: Dị ứng là gì?

  • A. Phản ứng đồng điệu của cơ thể đối với kháng nguyên thể định (Cơ thể quá mẫn cảm với kháng thể)
  • B. Phản ứng đồng điệu của cơ thể đối với kháng nguyên nhất định (Cơ thể quá mẫn cảm với kháng nguyên)
  • C. Phản ứng quá mức của cơ thể đối với kháng thể nhất định (Cơ thể quá mẫn cảm với kháng thể)
  • D. Phản ứng quá mức của cơ thể đối với kháng nguyên nhất định (Cơ thể quá mẫn cảm với kháng nguyên)

Câu 5: Có bao nhiêu lít nước tiểu chính thức được tạo ra?

  • A. 1,5L – 2L
  • B. 12L
  • C. 10,5L
  • D. 5L

Câu 6: Vai trò của phổi trong duy trì cân bằng nội môi? 

  • A. Hít O2 vào để cân bằng estrogen
  • B. Thải CO2 ra ngoài nên duy trì pH trong máu
  • C. Cân bằng muối trong cơ thể
  • D. Thải khí urea ra ngoài môi trường

Câu 7: Chất nào sau đây ít có khả năng được tìm thấy nhất trong dịch lọc cầu thận? 

  • A. nước
  • B. glucôzơ và axit amin 
  • C. protein huyết tương
  • D. urê

Câu 8: Urê được hình thành trong 

  • A. gan
  • B. ống góp 
  • C. cầu thận 
  • D. quai Henle

Câu 9: Axit uric được bài tiết bởi tất cả những loài sau đây, ngoại trừ? 

  • A. cá xương.
  • B. chim.
  • C. lưỡng cư trưởng thành. 
  • D. côn trùng.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động bài tiết nước tiểu? 

  • A. Áp suất thủy tĩnh và lọc cầu thận liên quan trực tiếp đến huyết áp hệ thống. 
  • B. Ở ống lượn gần, glucose và axit amin chủ động di chuyển ra khỏi dịch lọc cầu thận nhờ đồng vận chuyển natri. 
  • C. Dịch lọc ở nhánh xuống Henle có độ thẩm thấu cao nhất. 
  • D. Một người mắc bệnh đái tháo đường không kiểm soát được sẽ có nồng độ chất hòa tan trong nước tiểu cao hơn bình thường.

 


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

D

B

D

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

C

A

A

B


Bình luận

Giải bài tập những môn khác