Đề số 1: Đề kiểm tra Sinh học 11 Kết nối bài 22 Sinh trưởng và phát triển ở động vật

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Sinh trưởng của cơ thể động vật là?

  • A. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước cơ thể
  • B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.
  • C. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do giảm số lượng và kích thước tế bào
  • D. Quá trình giảm kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào

Câu 2: Phát triển của cơ thể động vật là?

  • A. Quá trình tiến hóa bao gồm sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa) tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
  • B. Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa) tế bào và thu gọn hình thái các cơ quan và cơ thể
  • C. Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, tiến hóa (biệt hóa) tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
  • D. Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa) tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể

Câu 3: Biến thái là gì?

  • A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
  • B. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật trước khi sinh ra.
  • C. Sự tiến hóa đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
  • D. Tất cả đều sai

Câu 4: Quá trình phát triển được chia ra thành?

  • A. Phát triển không qua biến thái
  • B. Phát triển qua biến thái hoàn toàn
  • C. Phải triển qua biến thái không hoàn toàn
  • D. Cả A, B và C đúng

Câu 5: Ở động vật sinh con và con người các giai đoạn sinh trưởng và phát triển là?

  • A. Giai đoạn tiền thai và giai đoạn sinh con
  • B. Giai đoạn phôi và hậu phôi
  • C. Giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con
  • D. Giai đoạn trước khi mang thai và giai đoạn sau khi sinh con

Câu 6: Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự

  • A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi
  • B. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
  • C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử
  • D. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan

Câu 7: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả

  • A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
  • B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
  • C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ
  • D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển

Câu 8: Tirôxin được sản sinh ra ở?

  • A. tuyến giáp       
  • B. buồng trứng
  • C. tuyến yên      
  • D. tinh hoàn

Câu 9: Quan sát hình dưới đây và cho biết có bao nhiêu nhận định đúng?

Trả lời: Học sinh tham khảo

⦁ ở hình 1, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến đổi thành con trưởng thành; Ở hình 2, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác biến đổi thành con trưởng thành

⦁ ở hình 1, ấu trùng trải qua nhiều lần Lột Xác biến đổi thành con trưởng thành; ở hình 2, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến đổi thành con trưởng thành

⦁ Ở hình 1, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành; ở hình 2, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành

⦁ ở hình 1, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành; ở hình 2, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành

⦁ hình 1 là biến thái hoàn toàn, hình hay là biến thái không hoàn toàn

⦁ hình 1 là biến thái không hoàn toàn, hình hay là biến thái hoàn toàn

⦁ loài muỗi có kiểu biến thái như hình 1

⦁ ruồi nhà có kiểu biến thái như hình 2

Phương án trả lời đúng là:

  • A. 2  
  • B. 4  
  • C. 3  
  • D. 5

Câu 10: Một người đàn ông 32 tuổi đã được kiểm tra chất gây nghiện như một phần của quá trình khám bệnh trước khi làm việc kiểm tra. Xét nghiệm nước tiểu của anh ấy dương tính với morphin và 6-monocetylmorphine. Anh ta có khả năng đã uống loại thuốc nào nhất? 

  • A. Buprenorphine 
  • B. Codein 
  • C. Heroin 
  • D. Methadone


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

D

A

D

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

C

A

A

C


Bình luận

Giải bài tập những môn khác